Suy giảm trí nhớ, mất tập trung, rối loạn hành vi & tính cách do tổn thương não lan tỏa hay cục bộ. Suy giảm nhận thức do rượu & hội chứng cai rượu. Bệnh Alzheimer. Chứng đọc khó ở trẻ em. Thiếu máu hồng cầu liềm
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy thận nặng. Có thai và cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Người lớn tuổi. Động kinh.
Tương tác thuốc:
Thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc hướng thần kinh, hocmon giáp trạng.
Tác dụng ngoài ý:
Bồn chồn, bứt rứt, lo âu, kích động và rối loạn giấc ngủ. Hiếm khi có rối loạn tiêu hoá, thay đổi huyết áp, chóng mặt, nhức đầu, run, dị ứng, tăng ham muốn tình dục.
Liều lượng:
30-160 mg/kg/ngày, chia 2-4 lần. Người lớn: 2,4 g/ngày, duy trì 1,2-2,4 g/ngày, tối đa 4,8g/ngày. Cai rượu 12 g/ngày, duy trì 2,4 g uống. Co giật cơ: 2-4 g/ngày, tăng đến 9-12 g/ngày. Hội chứng tâm thần-thực thể người già 4,8 g/ngày x vài tuần, duy trì: 1,2-2,4 g/ngày. Suy giảm nhận thức, chấn thương đầu hoặc tai biến mạch máu não 9-12 g/ngày, duy trì: 2,4-4,8 g/ngày x 3 tuần. Thiếu máu hồng cầu liều 160 mg/kg/ngày, chia 4 liều. Đọc khó ở trẻ em tối đa 3,2 g/ngày chia 2 lần. Suy thận: giảm liều.