Viêm họng, xoang cấp, viêm phế quản cấp & mạn, viêm phổi cộng đồng, NK da lành tính, sinh dục không do lậu cầu, phòng tái phát thấp khớp cấp ở bệnh nhân dị ứng với penicillin ,Dự phòng viêm màng não do Meningococcus ,Dự phòng nhiễm Toxoplasma ở thai phụ .
Chống chỉ định:
Dị ứng với Spiramycin.
Chú ý đề phòng:
Thuốc không bài tiết dưới dạng có hoạt tính qua thận, do đó không cần chỉnh liều trong trường hợp suy thận.
Tác dụng ngoài ý:
Hiếm: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, dị ứng ngoài da.
Liều lượng:
Nhiễm khuẩn thông thường : 150000 IU/kg/24 giờ chia 3 lần. trẻ em <2 tuổi hay < 10 kg uống 750000IU-1.5 MIU /ngày chia 2-3 lần .trẻ 10-20 kg uống :1.5MIU -3MIU/ngày chia 2 -3 lần .