Thuốc: Plofed-10mg/ml

Plofed-10mg/ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
- Gây mê tĩnh mạch tác dụng ngắn thích hợp cho việc dẫn mê và duy trì mê.
- Gây ngủ ở bệnh nhân đang được thông khí hỗ trợ trong đơn vị săn sóc đặc biệt.
- Gây ngủ cho các phẫu thuật và thủ thuật chẩn đoán.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc. Trẻ dưới 3 tuổi. An thần cho trẻ em ở mọi lứa tuổi bị bạch hầu hoặc viêm nắp thanh quản đang được chăm sóc đặc biệt.
Chú ý đề phòng:
- Bệnh nhân có tổn thương tim, phổi, thận, gan, giảm thể tích tuần hay suy kiệt, động kinh, rối loạn chuyển hoá mỡ và các bệnh khác mà nhũ tương lipid cần sử dụng thận trọng.
- Theo dõi lipid máu ở bệnh nhân có nguy cơ quá tải chất béo. Giảm khả năng lái xe, vận hành máy. Phụ nữ có thai.
Tương tác thuốc:
Không pha trộn với thuốc tiêm hay dịch truyền khác ngoại trừ Dextrose 5% hoặc lignocaine hay alfentanil. Atracurium, mivacurium không được dùng cho cùng 1 đường truyền IV với Propofol.
Tác dụng ngoài ý:
- Đau tại chỗ. Hạ huyết áp, chậm nhịp tim, ngưng thở thoáng qua, buồn nôn, nôn, nhức đầu trong giai đoạn hồi phục, triệu chứng ngưng thuốc và đỏ bừng mặt ở trẻ em.
- Ít gặp: huyết khối và viêm tĩnh mạch.
- Hiếm gặp: động kinh, co giật.
Liều lượng:
- Người lớn:
+ Dẫn mê tiêm truyền IV 40 mg/10 giây cho đến khi bệnh nhân có dấu hiệu bắt đầu mê, người < 55 tuổi 1,5 – 2,5 mg/kg, người > 55 tuổi nhu cầu ít hơn, phân độ ASA độ 3, độ 4 giảm tốc độ truyền 20 mg/10 giây.
+ Duy trì mê truyền IV liên tục 4 – 12 mg/kg/giờ hay tiêm IV lặp lại mỗi đợt 25 – 50 mg.
+ Gây ngủ khi săn sóc đặc biệt truyền 0,3 – 4,0 mg/kg/giờ.
+ An thần gây ngủ cho phẫu thuật và thủ thuật chẩn đoán: 0,5 – 1 mg/kg trong 1 – 5 phút để khởi đầu, duy trì 1,5 – 4,5 mg/kg/giờ.
- Trẻ > 3 tuổi:
+ Dẫn mê: 2,5 mg/kg; cho trẻ > 8 tuổi có thể cần liều nhiều hơn cho trẻ 3 – 8 tuổi, liều thấp hơn đối với bệnh nhi độ 3 và 4 theo ASA.
+ Duy trì mê: 9 – 15 mg/kg/giờ. Không dùng để gây ngủ cho trẻ em.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
20.5USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
99750VNĐống6 tháng cuối năm 2008Bệnh Viện Phụ Sản Trung Ương
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
99750VNĐống6 tháng đầu năm 2008Bệnh Viện Phụ Sản Trung Ương
93975VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008bệnh viện Uông Bí
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
108000VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Tâm thần TW2
99000VNĐLọ6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Việt Đức
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
108000VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Tâm thần TW2
92400VNĐlọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh viện Uông Bí
99000VNĐLọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Việt Đức
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
105000VNĐlọNăm 2009BV Phụ Sản TW
105000VNĐốngNăm 2009BV Uông Bí
95001VNĐốngNăm 2009BV Chợ Rẫy
105000VNĐốngNăm 2009BV Nhi TW
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
109200VNĐlọNăm 2010Bệnh viện C - Đà Nẵng
105000VNĐlọNăm 2010BV ĐK Uông Bí Quảng Ninh
105000VNĐlọNăm 2010BV Chợ Rẫy
105000VNĐlọNăm 2010BV Nhi TW
110000VNĐlọNăm 2010BV Phụ sản TW

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Ciech-Polfa Ltd.
Hộp 5 lọ 20ml
Nhũ dịch tiêm tĩnh mạch
VN-2277-06

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=58088&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận