Nam giới: Vô sinh nam. Thiểu năng sinh dục do giảm gonadotropin. Dậy thì trễ. Tinh hoàn ẩn ở trẻ. Phụ nữ: vô sinh do không phóng noãn hay suy yếu sự chín của nang trứng & trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng có kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng
Chống chỉ định:
Các trường hợp nghi ngờ hay biết rõ có bướu phụ thuộc androgen.
Chú ý đề phòng:
Ở trẻ thai trước tuổi dậy thì, suy tim rõ hay tiềm ẩm, suy chức năng thận, cao huyết áp, động kinh, đau nửa đầu, đa phóng noãn, hội chứng tăng kích thích buồng trứng.
Tác dụng ngoài ý:
Giữ nước và muối ( thỉnh thong) nổi sẩn ngoài da ( hiếm).
Liều lượng:
Nam giới vô sinh nam 1000-2000IU, 2-3 lần/ tuần kết hợp với Puregon (FSH tái tổ hợp) 150 IU x 3 lần/tuần. Thiểu năng sinh dục do gim gonadotropin 1000-2000IU, 2-3 lần/ tuần. Dậy thì trễ 1500IU, 2-3 lần/ tuần trong thời gian trên 6 tháng. Tinh hoàn ẩn ở trẻ > 6 t. 1500IU, ở trẻ< 6t. 500-1000IU, cho 2 lần/ tuần trong 6 tuần. Phụ nữ vô sinh do không phóng noãn hay suy yến sự chín của nang trứng và trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng có kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng. Tiêm 500-10000 IU sau khi điều trị với recombinant FSH (Puregon). Lặp lại tối đa 3 lần, mỗi lần 1000-3000IU trong vòng 9 ngày sau để phòng ngừa tình trạng suy hoàng thể.