Điều trị dài hạn triệu chứng bệnh thấp khớp mãn tính và thoái hóa khớp. Điều trị ngắn hạn triệu chứng đau vai, đau lưng cấp, đau dây thần kinh tọa, viêm gân cơ, đau và sưng viêm trong chấn thương
Chống chỉ định:
Dị ứng với ketoprofen. Loét dạ dày tá tràng tiến triển. Suy thận nặng, suy gan nặng. Có thai 3 tháng cuối và cho con bú. Trẻ < 15 tuổi.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử dị ứng với aspirin hay NSAID. Tiền sử loét dạ dày-tá tràng, thoát vị hoành, viêm ruột kết, bệnh Crohn, rối loạn đông máu, suy tim, xơ gan, thận hư. Người già. Người lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc:
Chống đông máu đường uống, heparine, ticlopidine, NSAID, ức chế men chuyển, pentoxitylline, ciclosporine.
Tác dụng ngoài ý:
Đau dạ dày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ. Dị ứng da, xuất huyết tiêu hoá (rất hiếm).
Liều lượng:
Liều tấn công: 6 viên/ngày, duy trì: 3 viên/ngày; chia làm 2-3 lần, uống trong bữa ăn.