Bệnh nhược cơ, tình trạng giãn cơ sau phẫu thuật, test chẩn đoán nhược cơ.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với neostigmine. Hen phế quản. Bệnh Parkinson. Tắc nghẽn cơ học đường tiêu hóa & tiết niệu.
Chú ý đề phòng:
HA thấp, loạn nhịp tim, nhịp chậm. Đang dùng chẹn bêta. Phụ nữ có thai & cho con bú. Viêm phế quản dạng hen.
Tác dụng ngoài ý:
Buồn nôn, tăng tiết nước bọt, nhịp chậm, thỉu, co đồng tử, đau bụng, co giật cơ.
Liều lượng:
Bệnh nhược cơ tiêm SC hay IM, người lớn: 2-5 ống/ngày, trẻ em: 0,04 mg/kg/lần tiêm. Tình trạng giãn cơ sau phẫu thuật tiêm IV chậm 3 phút, người lớn: 0,04-0,05 mg/kg, trẻ em: 0,03 mg/kg. Test chẩn đoán nhược cơ IM hay IV, người lớn: 0,5-1 mg kèm 1 mũi tiêm 0,25 mg atropine, trẻ em: 0,05 mg/kg kết hợp atropine.