Hen phế quản, bệnh bạch hầu thanh quản. Các rối loạn ở da. Viêm mũi, polyp mũi. Viêm đường ruột.
Chống chỉ định:
Các nhiễm trùng không được kiểm soát bằng các thuốc kháng khuẩn thích hợp. Lao tiềm ẩn.
Chú ý đề phòng:
Suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim gần đây hay tăng huyết áp, tiểu đường, động kinh, glôcôm, suy giáp, suy gan, loãng xương, loét đường tiêu hóa, bệnh tâm thần hay các rối loạn cảm xúc nặng. Suy thận. Có thai và cho con bú. Trẻ em, người già.
Tương tác thuốc:
Barbiturat, carbamazepin, phenytoin, primidon, rifampicin. Thuốc lợi tiểu mất K: thiazid, furosemid. NSAID và thuốc kháng đông. Salicylate và các thuốc kháng muscarinic
Tác dụng ngoài ý:
Loãng xương và gãy xương tự phát; teo cơ và mất Nitơ. Tăng đường huyết. Tăng nguy cơ bị nhiễm khuẩn. Mất kinh, tăng tiết mồ hôi, mỏng da, glôcôm, cườm mắt, rối loạn thần kinh và tâm thần, tăng áp lực nội sọ lành tính, viêm tụy cấp, hoại tử xương thiếu mạch máu. Huyết khối nghẽn mạch, loét đường tiêu hóa.
Liều lượng:
Trẻ em từ 2-7 tuổi: 200-400 mcg/ ngày, chia 2-4 lần. Trẻ em từ 7 tuổi trở lên: 200-800 mcg/ ngày, chia 2-4 lần. Người lớn: 200-1600 mcg/ ngày, chia 2-4 lần. Đối với điều trị duy trì, liều dùng 2 lần/ ngày, sáng và tối, thường là đủ. Liều duy trì nên giảm đến mức thấp nhất cho phép.
Mua thuốc ở đâu
Stt
Tên nhà thuốc
Địa chỉ
Điện thoại
1
Baby Smile
Số 37, tổ 11, đường K3, TT Cầu Diễn, Hà Nội
2
PHÒNG KHÁM TAI MŨI HỌNG
76 Sài Đồng, P.Sài Đồng, Q.Long Biên, Hà Nội
3
BabySmile
Số 41A, ngõ 169, đường Hoàng Mai, p. Hoàng Văn Thụ, q. Hoàng Mai, Hà Nội. Liên hệ: 0168 213 2869