Thuốc: Pycip-500mg

Pycip-500mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, cơ quan sinh dục, đường tiêu hóa, nhiễm trùng da, tai mũi họng, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng hay dự phòng nhiễm trùng ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
Viêm xương, khớp, viêm ổ bụng
Đề phòng các nhiễm khuẩn trong phẫu thuật đường tiêu hóa trên và trong quá trình nội soi.
Chống chỉ định:
Không dùng cho bệnh nhân nhạy cảm với ciprofloxacin, các quinolon khác hay bất cứ thành phần nào của thuốc
Trẻ em, thiếu niên đang tăng trưởng và phụ nữ có thai và cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Thận trọng sử dụng ở người già, bệnh nhân bị suy thận, suy gan.
Trong trường hợp động kinh hoặc có thương tổn thần kinh, chỉ dùng khi lợi ích điều trị ưu thế hơn nguy cơ.
Ngưng sử dụng khi có các triệu chứng nhiễm độc quang.
Thuốc có thể gây ảnh hưởng lên khả năng điều khiển xe cộ và vận hành máy móc.
Cần uống với nhiều nước để tránh tinh thể niệu.
Tương tác thuốc:
Các chất kiềm hóa nước tiểu làm giảm bài tiết ciprofloxacin.
Ciprofloxacin làm giảm sự chuyển hóa và sự thanh thải của theophyllin, cafein.
Ion sắt, sucrafate hoặc các thuốc kháng acid có chứa nhôm, calcium và magnesium làm giảm sự hấp thu của ciprofloxacin dạng uống.
Ciprofloxacin làm tăng hoạt tính của warfarin, thuốc hạ đường huyết (glibenclamide)
Metoclopramide làm gia tăng hấp thu Ciprofloxacin
Tác dụng ngoài ý:
Như hầu hết các thuốc khác, các tác dụng phụ có thể xảy ra như buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, chóng mặt, mệt mỏi, ngứa.
Thông báo cho bác sĩ khi xảy ra các tác dụng không mong muốn của thuốc.
Liều lượng:
Viêm phổi, nhiễm khuẩn xương, khớp, da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường niệu: 500-750mg x 2lần/ngày, trong 7 ngày. Trong các trường hợp nặng có thể kéo dài 14 ngày. Nhiễm khuẩn xương có thể sử dụng trong khoảng 4-6 tuần.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (đặc biệt tiêu chảy): 500mg/12 giờ, 5-7 ngày
Nhiễm khuẩn đường sinh dục (bệnh lậu): liều duy nhất 250-500mg.
Nhiễm khuẩn đường niệu: 250-500mg/12 giờ, 7-14 ngày. Trường hợp nặng có thể kéo dài thời gian điều trị.
Liều tối đa là 1,5g/ngày. Nên uống với nhiều nước.
Ở bệnh nhân bị suy chức năng thận liều đề nghị là:
Độ thanh thải thận (mL/phút): >50; liều bình thường.
Độ thanh thải thận (mL/phút): 30 - 50; liều: 250-500mg/12 giờ
Độ thanh thải thận (mL/phút): 5 - 29; liều: 250-500mg/18 giờ
Độ thanh thải thận (mL/phút): thẩm phân máu, phúc mạc; liều: 250-500mg/24 giờ

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
680VNĐViênNăm 2009BV Phong Quy Hòa

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Công ty dược vật tư y tế Phú Yên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
viên nén bao phim
VNA-1668-04

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=46559&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận