Thuốc: Rasputin-0,25mcg

Rasputin-0,25mcg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
• Loãng xương
• Còi xương, nhuyễn xương (còi xương phụ thuộc VitaminD. hạ photphat huyết, còi xương đề kháng VitaminD)
• Nhược giáp (Sau phẫu thuật, chứng nhược giáp)
• Suy thận mạn tính (đặc biệt đối với những bệnh nhân điều trị bằng lọc thận nhân tạo hoặc loạn dưỡng xương do thận)
Chống chỉ định:
- Tất cả các rối loạn có liên quan đến sự tăng nồng độ canxi huyết thanh
- Bệnh nhân bị mẫn cảm ở thuốc
- Bệnh nhân có triệu chứng ngộ độc VitaminD
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai, trẻ em dưới 3 tuổi và trẻ em đang được điều trị bằng lọc thận nhân tạo: Chưa có đầyđủ cơ sở về tính an toàn khi sử dụng thuốc này cho phụ nữ có thai và trẻ em, cần phải đặc biệt thận trọng khi sử dụng. Có thể sử dụng thuốc nếu lợi ích do dùng thuốc nhiều hơn các nguy hiểm của thuốc.
Lúc có thai:
Không có bằng chứng về khả năng gây quái thai ở người với liều gây chết. Chỉ nên dùng thuốc này khi lợi ích của việc điều trị nhiều hơn những nguy hiểm khi dùngthuốc.
-Calcitrio được bài tiết vào sữa. Nên dùng cẩn thận ở phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc:
• Sử dụng kết hợp với những thuốc sau có thể làm giảm tác dụng của vitamin D: thuốc chống co giật, cholestyramine, colestipol, cortisone, dầu, neomycin, phenobarbital, rifampin, neomycin.
• Sử dụng kết hợp với chất ức chế dòng canxi có thể làm giảm tác dụng của các thuốc này.
• Sử dụng kết hợp với các chế phẩm digitalis có thể gâyloạn nhịp tim
• Sử dụng kết hợp với các thuốc lợi tiểu có thể gây tăng caxi
• Sử dụng kết hợp với các chế phẩm có chứa photphor có thể làm tích luỹ thừa photphor.
Tác dụng ngoài ý:
Không có tác dụng phụ khi dùng thuốc đúng liều. Các tác dụng phụ tương tự như khi sử dụng quá liều vitaminD:
- Triệu chứng cấp tính: ăn không ngon, nhức đầu, nôn, táo bón.
- Triệu chứng mạn tính: loạn dưỡng, dị cảm, sốt có cảm giác khát, tăng niệu, thiếu nước, trầm cảm, chậm lớn. nhiễm trùng đường tiểu.
- ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường, khi nồng độ canxi huyết thanh tăng trong thời gian dài, có thể xảy ra sự tăng nồng độ creatinine huyết thanh.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc.
Liều lượng:
Phải xác định liều dùng một cách thận trọng dựa theo nồng độ canxi trong huyết thanh của mỗi bệnh nhân, Trong thời gian điều trị, phải thử nồng độ của canxi trong huyết thanh ít nhất là hai lần/tuần. Nếu xảy ra chứng tăng canxi huyêt, cần phải ngưng thuốc để cho nồng độ canxi huyết thanh trở về mức bình thường.
* Loãng xương: 1 viên x 2 lần/ngày. Nếu khôngđạt được hiệu quả trị liệu, có thể tăng liều lên 2 viên x 2 lần/ngày trong khoảng một tháng.
* Nhược giáp,còi xương nhuyễn xương: LIều khởi đầu là 1 viên/ngày vào buổi sáng. Có thể tăng liều lên trong khoảng 2-4 tuần nếu không có các phản ứng dươngtính khi xét nghiệm sinh học và không có triệu chứng lâm sàng.
Loạn xương do thận ( bệnh nhan lọc thận nhân tạo). Liều khởi đâù là 1 viên/ngày. Đối với bệnh nhân có nồng độ canxi ở mức bình thường hoặc giảm nhẹ, chỉ cần 1 viên/ngày là đủ. Có thể tăng liều lên 1 viên/ngày trong khoảng 2-4 tuần nếu không có các phản ứng dươngtính khi xét nghiệm sinh học và không có triệu chứng lâm sàng.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
2500VNĐviên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
2500VNĐviên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuỗi năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
2500VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
2500VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Chợ Rẫy

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Calcitriol: 0.25mcg
Young Il Pharm Co., Ltd.
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Viên nang mềm
VN-5714-01

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=50290&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận