Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm cấp tính nặng của phế quản mãn tính), da & mô mềm, thận & đường tiểu dưới.
Chống chỉ định:
Dị ứng với penicillin. Dị ứng chéo với cephalosporin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng hoặc leukemia dòng lympho.
Chú ý đề phòng:
Cơ địa dị ứng, hen phế quản, mề đay hoặc viêm mũi dị ứng.
Rối loạn tiêu hóa thoáng qua, viêm đại tràng giả mạc. Ngứa, mề đay, sốt & đau khớp, phù thần kinh-mạch, phản vệ, phản ứng da nặng. Thay đổi huyết học & đông máu. Viêm gan thoáng qua & vàng da tắc mật (hiếm).
Liều lượng:
Người lớn & trẻ > 12 tuổi trên 40 kg: 625 mg x 3 lần/ngày hay 1000 mg x 2 lần/ngày. Tính theo amoxycillin: trẻ 2 - 12 tuổi: 30 - 60 mg/kg/ngày, trẻ < 2 tuổi: 30 - 40 mg/kg/ngày. Giảm liều khi suy gan & suy thận.
Mua thuốc ở đâu
Chưa có thông tin
Giá thuốc
Chưa có thông tin
Thuốc thu hồi
Chưa có thông tin
Thuốc giả
Chưa có thông tin
Thành phần
Amoxicillin Trihydrate
Clavulanat kali
Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt
Hộp 1 vỉ nhôm/nhôm x 6 viên
Viên nén bao phim Amoxicillin 875mg, Acid clavulan