Gầy mòn, suy nhược, tổng trạng kém, mệt mỏi, thời kỳ dưỡng bệnh. Mất xương sau mãn kinh. Phụ trị trong các bệnh về máu, viêm gan. Tăng sản vú mà không phẫu thuật được.
Chống chỉ định:
Suy gan nặng, ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vứ ở nam giới, phụ nữ có thai & cho con bú, loạn chuyển hóa porphyrin.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy tim, gan, thận, tăng HA, tiểu đường. động kinh, nhức nửa đầu; glaucom. Giám sát tình trạng già hóa xương xảy ra sớm ở người trẻ.
Tương tác thuốc:
Thuốc trị bệnh tiểu đường, Coumarin, phenindione.
Tác dụng ngoài ý:
Dùng lâu: buồn nôn, nôn, thay đội dục năng, mụn trứng cá, ức chế tiết gonadotropin, ứ mật, vàng da, giữ Na & nước, phù, cân bằng nitrogen dương tính, rối loạn phát triển xương, đóng sụn sớm ở trẻ em, nam hóa, rậm lông, mất kinh, ức chế sinh tinh.
Liều lượng:
Chỉ tiêm bắp. Người lớn: Trên lâm sàng & trong phẫu thuật, các bệnh về mắt, tiết niệu, sản: 50mg mỗi 2-3 tuần; trong khao trung tâm thần kinh: 50 mg, mỗi tuần 2 lần, dùng trong 3 tháng Trẻ em: liều theo cân nặng, cách nhau 3 tuần.