Làm giảm các dấu hiệu và triệu chứng của viêm xương khớp. Giảm đau cấp tính ở người lớn (đau sau phẫu thuật, sau chấn thương, sau sinh). Chứng đau bụng kinh nguyên phát
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Loét, xuất huyết tiêu hóa cấp tính. Suy gan trung bình & cấp tính. Suy thận CICr < 30 ml/phút. Tiền sử dị ứng khi dùng aspirin hay NSAID.
Chú ý đề phòng:
Suy thận, mất nước, suy tim, suy thất trái, tăng huyết áp, phù, tiền sử loét đường tiêu hóa, người cao tuổi, trẻ em. Phụ nữ mang thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Warfarin, theophylline, rifampicin, thuốc ức chế men chuyển.
Tác dụng ngoài ý:
Ợ nóng, đau vùng thượng vị, khó tiêu, buồn nôn, tiêu chảy. Phù chi dưới, tăng huyết áp. Hiếm khi: mệt mỏi, đau ngực, đau cơ, tăng cân, mất ngủ, ngủ gà, chóng mặt.
Liều lượng:
Viêm xương khớp: 12,5 mg x 1 lần/ngày, có thể tối đa 25 mg x 1 lần/ngày. Giảm đau & đau bụng kinh: khởi đầu 50 mg x 1 lần/ngày, các liều tiếp theo 25-50 mg x 1 lần/ngày, tối đa 50 mg/ngày.