Giảm cholesterol toàn phần và LDL ở người tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa & IIb), do tăng LDL. Giảm nồng độ cholesterol LDL do tăng kết hợp cả cholesterol và triglyceride
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh gan tiến triển hoặc tăng SGOT, SGPT kéo dài không giải thích được. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ < 2 tuổi.
Chú ý đề phòng:
Theo dõi SGOT, SGPT. Uống rượu hay có tiền sử bệnh gan. Ngưng tạm thời hoặc chấm dứt khi: nghi ngờ bệnh lý cơ hoặc có nguy cơ khác gây suy thận cấp thứ phát dẫn đến chứng globin cơ niệu kịch phát, nhiễm trùng nặng, huyết áp thấp, đại phẫu , chấn thương, rối loạn nặng về chuyển hóa, nội tiết, điện giải & co giật không kiểm soát được
Tương tác thuốc:
Cumarin
Tác dụng ngoài ý:
Đầy hơi, tiêu chảy, táo bón, nôn. Đau bụng, chuột rút, ăn khó tiêu, đau rát sau xương ức & khó nuốt. Bệnh lý cơ, đặc trưng bởi đau cơ, yếu cơ. Globin cơ niệu kịch phát gây suy thận cấp. Tăng men creatine phosphokinase huyết tương. Nhìn mờ, đục thủy tinh thể. Nhức đầu, chóng mặt, nổi mẩn, ngứa, bất lực & mất ngủ.
Liều lượng:
20 mg x 1 lần/ngày, vào buổi tối, tối đa: 80 mg/ngày, chỉnh liều sau 4 tuần hoặc hơn. Dùng ức chế miễn dịch cùng lúc: khởi đầu 10 mg/ngày & tối đa 20 mg/ngày. Phụ nữ đã mãn kinh, tăng cholesterol máu từ nhẹ đến trung bình: 10 mg/ngày. Suy thận từ nhẹ đến trung bình: không cần chỉnh liều, suy thận nặng: không dùng quá 20 mg/ngày