- Nhiễm trùng tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm amidan, viêm thực quản, viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang. - Nhiễm trùng đường niệu - sinh dục: viêm niệu đạo, viêm tuyến tiền liệt, viêm cổ tử cung, viêm cổ âm đạo, viêm vòi tử cung đặc biệt do nhiễm Chlamydia. - Nhiễm trùng da và mô mềm: viêm nang, nhọt, nhọt độc, chốc lở, bệnh mủ da, chứng viêm da do nhiễm trùng, viêm quầng, loét do nhiễm trùng. - Nhiễm trùng răng miệng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Không dùng chung với ergotamin.
Chú ý đề phòng:
Suy gan, thận nặng. Không nên dùng cho trẻ < 6 tháng.
Tương tác thuốc:
Disopyramide, Digoxin, Midazolam, Terfenadine.
Tác dụng ngoài ý:
Nôn, buồn nôn, tiêu chảy, đau dạ dày.
Liều lượng:
- Người lớn: 150 mg x 2 lần/ngày hoặc 300 mg x 1 lần/ngày. Nên kéo dài ít nhất 2 ngày sau khi giảm triệu chứng, ít nhất 10 ngày trong trường hợp nhiễm Streptoccoci, viêm đường niệu, viêm âm đạo - cổ tử cung. Điều trị tối đa 4 tuần. - Trẻ em: 5-7,5 mg/kg/ngày.