Rulicin 50 |
Chỉ định: - Nhiễm trùng tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm amidan, viêm thực quản, viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang. - Nhiễm trùng đường niệu - sinh dục: viêm niệu đạo, viêm tuyến tiền liệt, viêm cổ tử cung, viêm cổ âm đạo, viêm vòi tử cung đặc biệt do nhiễm Chlamydia. - Nhiễm trùng da và mô mềm: viêm nang, nhọt, nhọt độc, chốc lở, bệnh mủ da, chứng viêm da do nhiễm trùng, viêm quầng, loét do nhiễm trùng. - Nhiễm trùng răng miệng. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Chú ý đề phòng: Phụ nữ có thai. Tương tác thuốc: Không dùng với ergotamin & dẫn xuất. Tác dụng ngoài ý: - Buồn nôn, nôn, đau bụng, đầy bụng, chóng mặt, nhức đầu, ù tai, ngứa, mề đay, khó chịu. - Liều cao: tăng men gan, viêm gan ứ mật. Liều lượng: Uống trước bữa ăn 15 phút. - Người lớn: liều dùng mỗi ngày cho người lớn là 300 mg chia 2 lần. - Trẻ em: 5 - 8 mg/kg/ngày, chia 2 lần. - Trẻ em: 6 – 11 kg: 1/2 gói x 2 lần/ngày. - Trẻ em: 12 – 23 kg: 1 gói x 2 lần/ngày. - Trẻ em: 24 – 40 kg: 2 gói x 2 lần/ngày.
|
|
|
|
|
|
|
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Thùng 100 hộp |
Thuốc bột |
VD-2091-06 |