Nhiễm khuẩn (NK) da & cấu trúc da, đường hô hấp kể cả viêm phổi, đường tiết niệu kể cả viêm tiền liệt tuyến. Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với khánh sinh beta-lactam.
Chú ý đề phòng:
Dị ứng với penicillin. Suy thận. Có thai & cho con bú.
Tác dụng ngoài ý:
Quá mẫn, sốt ban da, mày đay, tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm đại tràng màng giả, mất bạch cầu hạt, biến chứng chảy máu. Ít gặp: hoại tử ống thận, viêm thận kẽ cấp. Hiếm gặp: viêm gan, vàng da ứ mật, đau nơi tiêm bắp, viêm tĩnh mạch huyết khối.
Liều lượng:
Người lớn: tiêm IM sâu hoặc tiêm IV chậm hoặc tiêm truyền 0,5-1 g, mỗi 6 giờ. Trẻ >1 t.: tiêm IM hay IV 12.5-25 mg/kg mỗi 6 giờ. Dự phòng trước, trong, sau mổ Mổ đẻ: tiêm IV 1 g ngay sau khi kẹp cuống rốn & IM hay IV 1 g, sau đó 6 hoặc 12 giờ, Mổ các bệnh khác: IM hay IV 1 g trước phẫu thuật 0,5-1,5 giờ, sau đó 1 g mỗi 4-6 giờ/24 giờ, không quá 8 g/ngày. Giảm liều với bệnh nhân suy thận.