Chậm tăng trưởng do tiết hormone tăng trưởng nội sinh không đủ. Chậm tăng trưởng do loạn triển tuyến sinh dục (h/c Turner). Kém tăng trưởng ở trẻ sinh ra nhỏ so với tuổi thai
Chống chỉ định:
Có thai & cho con bú. Đã đóng các đầu xương. U não tiềm ẩn đang tiến triển. Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh nặng có biến chứng sau phẫu thuật tim hở hoặc phẫu thuật bụng, đa chấn thương hoặc suy hô hấp cấp. Bệnh võng mạc tăng sinh hoặc tiền tăng sinh do đái tháo đường.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân khiếm khuyết hormone tăng trưởng thứ phát tổn thương nội sọ. Nhược giáp. Đái tháo đường.
Tác dụng ngoài ý:
Quá mẫn (thỉnh thoảng). Bệnh nhân có tầm vóc thấp do di truyền: có thể làm phát triển kháng thể, giảm tăng trưởng. Phản ứng tại chỗ tiêm (đau, đỏ, phù nề).
Liều lượng:
Nên dùng vào lúc đi ngủ. Chậm tăng trưởng do tiết hormone tăng trưởng nội sinh không đủ 0.025-0.035 mg/kg/ngày. Chậm tăng trưởng do loạn triển tuyến sinh dục (h/c Turner) 0.045-0.050 mg/kg/ngày. Kém tăng trưởng ở trẻ sinh ra nhỏ so với tuổi thai tiêm SC 0.035-0.067 mg/kg.