Hen phế quản, viêm phế quản mạn có co thắt phế quản, khí phế thũng. Dọa đẻ non hoặc đẻ khó, phòng các cơn co tử cung khi phẫu thuật ở tử cung có thai.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc. Nhồi máu cơ tim.
Chú ý đề phòng:
Thiếu máu cơ tim, loạn nhịp, cao HA, cường giáp, động kinh, glaucom, tiểu đường. Nguy cơ giảm K huyết khi sử dụng với methylxanthin, steroid, lợi tiểu, nhuận tràng. Có thai. Ngưng cho con bú khi dùng thuốc.
Tác dụng ngoài ý:
Bồn chồn, run, đau đầu, đánh trống ngực, co cơ, khó ngủ, buồn nôn.
Liều lượng:
Tiêm SC & IM: 0,5 mg, nhắc lại sau 4 giờ nếu cần. Tiêm IV: 0.25-0.5 mg; nhắc lại sau 15 phút nếu cần, nên truyền IV nhỏ giọt. Trẻ em: 0.005-0.008 mg/kg, truyền IV chậm hoặc bơm tiêm điện liên tục. Khí dung: Dùng trong co thắt phế quản. Người lớn & trẻ > 18 tháng: tối đa 2.5 mg, 4 lần/ngày; có thể tăng đến 5 mg. Sản khoa: Pha 2.5 mg trong 250 ml G 5%, tiêm hoặc truyền IV chậm. Liều cấp: tùy trường hợp. Liều duy trì: tiêm IM hoặc IV 0.5 mg x 4 lần/ngày.