Nhiễm trùng hô hấp, TMH, niệu-sinh dục, da-mô mềm, xương-khớp, máu, nhiễm lậu cầu, viêm màng não, phòng NT trong phẫu thuật
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với cephalosporin, penicilline. Tiền sử hen phế quản, phát ban, mề đay… Suy thận nặng, ăn uống kém, nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hoá. Người già. Có thai và cho con bú. Trẻ mới sinh trong vòng 1 tuần.
Chú ý đề phòng:
Quá mẫn, suy thận cấp, tăng men gan, rối loạn công thức máu, sốc… có thể xảy ra.
Tác dụng ngoài ý:
Furosemide hay aminoglycoside.
Liều lượng:
Tiêm IM hay IV. Người lớn: 750 mg x 3 lần/ngày, nặng: 1,5g x 3 lần/ngày. IV nhũ nhi và trẻ em: 30-100 mg/kg/ngày, chia 3-4 lần. Sơ sinh: 30-100 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần lậu: tiêm IM voà 2 vị trí khác nhau (750 mg x 2). Suy thận giảm liều theo CICr. Dự phòng phẫu thuật 1,5g tiêm IV lúc khởi mê: 750 mg tiêm IV mỗi 8 giờ sau. Viêm màng não: tiêm IV người lớn: 3g , 3 lần/ngày; nhũ nhi và trẻ em: 200-240 mg/kg/ngày chia 3-4 lần, khi đã cải thiện: 100 mg/kg/ngày; sơ sinh: 100 mg/kg/ngày, khi đã cải thiện: 50 mg/kg/ngày.