Bệnh tim mạch: khi cholesterol >= 5.5 mol/l để giảm nguy cơ tử vong & nguy cơ nhồi máu. Bệnh nhân có cholesterol, LDL, apolipoprotein B & triglyceride tăng của bệnh tăng cholesterol máu, bệnh tăng cholesterol máu dị hợp tử có tính gia đình & bệnh tăng lipid máu
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Có thai hoặc nuôi con bú. Bệnh gan hoặc men gan tăng không rõ căn nguyên. Rối loạn chuyển hóa porphyrin. Đang dùng mibefradil.
Chú ý đề phòng:
Ngừng thuốc vài ngày trước đại phẫu và bất cứ can thiệp nội khoa lớn. Bệnh nhân nghiện rượu. Tiền sử bệnh gan. Trẻ < 18 tuổi.
Tương tác thuốc:
Gemfibrozil và các fibrate khác, niacin và các dẫn xuất axit nicotinic, cylosporine, ketoconazole, itraconazole, erythromycin, clarithromycin, các chất ức chế proteaza HIV, nefazodone (chống trầm cảm): mibefradil.
Tác dụng ngoài ý:
Đau bụng, táo bón, đầy hơi, mệt mỏi, đau đầu. Hiếm gặp: bệnh cơ. Buồn nôn, tiêu chảy, ban da, khó tiêu, ngứa, rụng tóc, chóng mặt, co cơ, viêm tụy, dị cảm, nôn. Rất hiếm: u cơ vân, viêm gan, vàng da, lupus ban đỏ, thấp khớp, viêm mạch máu, thay đổi huyết học, viêm khớp, mày đay, nhạy cảm ánh sáng.
Liều lượng:
Bệnh tim mạch 20 mg/lần/ngày vào buổi tối. Bệnh tăng cholesterol máu ban đầu 10 mg/lần/ngày vào buổi tối, tăng liều sau 4 tuần, tối đa 40 mg/ngày.