Thuốc: Sindazol-5mg/ml

Sindazol-5mg/ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
+ Dự phòng:
Ngăn ngừa nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do vi khuẩn kỵ khí, đặc biệt là những nhiễm khuẩn sau phẫu thuật đại tràng, tiêu hóa và phụ khoa.
+ Ðiều trị những nhiễm khuẩn sau:
Nhiễm khuẩn kỵ khí như:
- Nhiễm khuẩn trong phúc mạc: viêm phúc mạc, áp-xe.
- Nhiễm khuẩn phụ khoa: viêm nội mạc tử cung, viêm cơ tử cung, áp-xe tử cung-buồng trứng.
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới: viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp-xe phổi.
Viêm âm đạo không đặc hiệu.
Viêm loét lợi cấp tính.
Bệnh Trichomonas đường niệu dục ở cả nam lẫn nữ.
Bệnh Giardia.
Bệnh amip ruột.
Bệnh amip gan.
Chống chỉ định:
Tinidazole chống chỉ định trong ba tháng đầu tiên của thai kỳ, bà mẹ đang cho con bú, những bệnh nhân có rối loạn thần kinh thực thể và những bệnh nhân có quá mẫn đã biết với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Giống như các thuốc có cấu trúc tương tự khác, Tinidazole cũng chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử hay có rối loạn tạo máu, mặc dù không ghi nhận được bất thường về huyết học kéo dài nào trên lâm sàng cũng như trong nghiên cứu trên thú vật với tinidazole.
Tương tác thuốc:
Rượu có thể gây phản ứng dạng disulfiram và nên tránh dùng cho đến 72 giờ sau khi ngưng Tinidazole.
Tác dụng ngoài ý:
Các tác dụng ngoại ý được báo cáo nói chung là không xảy ra thường xuyên, nhẹ và tự khỏi. Các tác dụng ngoại ý trên đường tiêu hóa bao gồm buồn nôn, nôn mửa, chán ăn, tiêu chảy, lưỡi có vị kim loại và đau bụng.
Các phản ứng quá mẫn, đôi khi trầm trọng có thể xuất hiện trong những trường hợp hiếm dưới dạng nổi ban da, ngứa ngáy, mề đay và phù mạch thần kinh.
Các rối loạn thần kinh đi kèm với sự sử dụng Tinidazole bao gồm chóng mặt, choáng váng, mất điều hòa, bệnh thần kinh ngoại vi (dị cảm, rối loạn giác quan, giảm cảm giác) và hiếm khi có co giật.
Giống như các thuốc tương tự, Tinidazole có thể gây giảm bạch cầu thoáng qua. Các tác dụng phụ hiếm được báo cáo khác là nhức đầu, mệt mỏi, rêu lưỡi và nước tiểu có màu sẩm.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
30500VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008bệnh viện Uông Bí
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
26500VNĐchai6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
30000VNĐlọ6 tháng cuối năm 2007Bệnh viện E
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
26500VNĐchai6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
30000VNĐlọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh viện E
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuỗi năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
29070VNĐchai6 tháng cuối năm 2006bệnh viện E
28000VNĐchai6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Phụ Sản TW
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
28500VNĐchai6 tháng đầu năm 2006bệnh viện E
31500VNĐchai6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Phụ Sản TW
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
31500VNĐlọNăm 2009BV C Đà Nẵng
21000VNĐlọNăm 2009BV Bạch Mai
33705VNĐlọNăm 2009BV ĐKTW Quảng Nam
29000VNĐlọNăm 2009BV Chợ Rẫy
26250VNĐlọNăm 2009BV Phụ Sản TW

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Taiwan Biotech Co., Ltd.
Hộp 1 lọ 100ml
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
VN-8321-04

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=53011&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận