Viêm toàn khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp, thấp khớp cơ. Đau, phù, viêm sau chấn thương hoặc phẫu thuật. Phụ triviêm nhiễm với đau hay sốt.
Chống chỉ định:
Loét dạ dày, xuất huyết nặng, bệnh gan, thận, tim nặng. Cao HA nặng. Nhạy cảm với thuốc, hen suyễn, dị ứng với aspirin.
Chú ý đề phòng:
Loét dạ dày tá tràng, ung thư dạ dày, xuất huyết, rối loạn tiểu cầu, suy gan, thận hay tim, cao HA. Dị ứng, lupus ban đỏ hệ thống, bệnh mô liên kết, viêm loét ruột kết, hen phế quản. Người già, trẻ em. Có thai & cho con bú. Lái xe & vận hành máy.
Tác dụng ngoài ý:
Đau đầu, khó thở, hạ HA, buồn nôn, nôn, cứng cổ, sốt, viêm, loét, xuất huyết đường tiêu hóa, viêm tụy, suy thận cấp, ngủ gà, phù mặt, sốt, chảy máu mũi. Thay đổi huyết học.
Liều lượng:
Người lớn 1 viên x 3-4 lần/ngày, dùng trong bữa ăn, tối đa 4 viên/ngày.