Viêm đa khớp dạng thấp cấp & mạn, viêm quanh khớp, viêm cột sống cứng khớp, thấp khớp, thấp tim. Bệnh Addison, suy thượng thận cấp, hội chứng thượng thận-sinh dục. Hen phế quản, các bệnh lý dị ứng cấp & mạn. Viêm gan, hôn mê gan, hạ đường huyết, hội chứng thận hư, mất bạch cầu hạt, một số dạng leukemia, Hodgkin, xuất huyết giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết. Lupus đỏ, pemphigus, hồng ban quanh động mạch, eczema, ngứa, viêm da tróc vẩy, vẩy nến. Viêm mắt đồng cảm, một số dạng viêm kết mạc. Viêm giác mạc, loét giác mạc, viêm mống mắt, viêm mống mắt thể mi, viêm màng mạch nho.
Chống chỉ định:
Loét tá tràng, loãng xương, bệnh tâm thần kinh nặng.
Chú ý đề phòng:
phụ nữ có thai
Tác dụng ngoài ý:
Tăng tiết K, giữ Na & gây phù.
Liều lượng:
Người lớn: 5-60 mg/ngày dùng liều đơn hoặc chia làm nhiều lần. Đợt cấp bệnh xơ cứng rải rác 200 mg/ngày x 1tuần, sau đó 80mg cách ngày trong 1 tháng. Trẻ em: 500mcg-2g/kg chia 3-4 lần. Suy thượng thận 140 mcg/kg chia 3 lần.