Bệnh lao BK(+) (phối hợp đa hoá trị). Bệnh Brucella, Tularemia, dịch hạch. Phối hợp với kháng sinh khác trong một số nhiễm trùng nhạy cảm: nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với nhóm aminoglycoside. Nhược cơ.
Chú ý đề phòng:
Suy thận: chỉnh liều theo Clcr. Rối loạn tiền đình ốc tai. Người cao tuổi. Có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Curare, thuốc giãn cơ, một vài thuốc mê. Thuốc có cùng độc tính trên thận & tai.
Tác dụng ngoài ý:
Streptomycin gây độc với thính giác mạnh nhất trong nhóm, như rối loạn tiềnđình, ốc tai, gây ù tai, giảm thính lực và điếc không hồi phục. Thuốc cũng gây độc với thận( mức độ nhẹ hơn gentamicin ). Dị ứng: mày đay, ban da, viêm da tróc vảy, viêm miệng, shock phản vệ. Các tác dụng không mong muốn khác: ức chế dẫn truyền thần kinh cơ, trường hợp nặng gây suy hô hấp, liệt hô hấp, liệt cơ.
Liều lượng:
Tiêm bắp. Người lớn: 0,5-1,5g/24 giờ. Trẻ em & nhũ nhi: 30-50mg/kg/24 giờ.