Nhiễm trùng đường hô hấp, TMH, tiết niệu-sinh dục, đường sinh dục nữ, da & mô mềm, bệnh lậu, viêm xương khớp, nhiễm trùng da & lưỡi, nhiễm trùng ở trẻ sơ sinh, nhiễm trùng máu, viêm màng trong tim do nhiễm khuẩn. Nhiễm trùng nội tâm mạc, viêm màng não, viêm phúc mạc. Dùng trong săn sóc tập trung, dự phòng trong phẫu thuật & trong sản khoa.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporin.
Chú ý đề phòng:
Dị ứng với penicillin. Phụ nữ có thai & trẻ sơ sinh. Suy thận.
Người lớn 750 mg, IV hay IM. Nhiễm trùng nặng, có thể dùng liều 1,5 g, IM. Liều có thể lặp lại mỗi 6 giờ nếu cần, cho đến tổng liều 3-6 g/ngày. Trẻ em 30-100 mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần, thường dùng liều 60 mg/kg/ngày. Trẻ sơ sinh 30-100 mg/kg/ngày, chia làm 2-3 lần. Bệnh lậu liều duy nhất 1,5 g. Có thể tiêm 750 mg x 2 lần/ngày vào mỗi bên mông. Viêm màng não Người lớn 3 g/8 giờ, IV. Trẻ em & trẻ sơ sinh 200-400 mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần. Liều có thể giảm 100 mg/ngày vào 3 ngày sau hay khi triệu chứng đã thuyên giảm. Trẻ sơ sinh 100 mg/kg/ngày, IV. Liều có thể giảm tùy theo lâm sàng.