Thuốc: Systabon

Systabon

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Các cơn co thắt & đau quặn trong: viêm dạ dày, viêm tá tràng, hội chứng sau cắt dạ dày, loét miệng nối, viêm đại tràng dễ kích thích; rối loạn nhu động đường mật, sỏi mật; viêm niệu đạo, bàng quang dễ bị kích thích & sỏi tiết niệu; đau bụng kinh; đau hậu phẫu
Chống chỉ định:
Do pramiverine: glôcôm góc đóng, u tiền liệt tuyến, loạn nhịp tim nhanh, cơ học trong dạ dày-ruột, phình đại tràng, đau sau phẫu thuật bụng (chỉ được dùng sau khi đã phục hồi nhu động). Do metamizol: rối loạn chuyển hóa porphyrin gan cấp, suy giảm G6PD, dị ứng với pyrazolon.
Chú ý đề phòng:
Người không dung nạp thuốc giảm đau, cao huyết áp, người thiếu hụt bạnh cầu, phụ nữ mang thai và trẻ em. Người lái xe, vận hành máy móc (do có thể ảnh hưởng đến thị lực).
Tương tác thuốc:
Tăng tác dụng hủy phó giao cảm khi dùng với ametadin, quinidin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
Tác dụng ngoài ý:
Do pramiverine: hiếm khô miệng, giảm tiết mồ hôi, da tấy đỏ, rối loạn thị giác, tăng nhãn áp, mạch nhanh, rối loạn tiều tiện cần giảm liều hoặc ngưng dùng. Do meta-mizol: hiếm phản ứng quá mẫn, như sốc, mất bạch cầu hạt, da phát ban, cần ngừng thuốc và xử lý ngay.
Liều lượng:
Dùng cho người lớn. Liều dùng tùy thuộc vào mức độ trầm trọng của cơn đau. Đau cấp tính: 1-2 ống tiêm IM hoặc IV rất chậm (tối thiểu 1 phút/1mL). Liều dùng hàng ngày không nên vượt quá 4 ống, có thể bổ sung dung dịch glucose 5% cho mỗi đợt dịch truyền trong 8 giờ.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Chưa có thông tin

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Pramiverine
  • Metamizole
PT Merck Indonesia Tbk
Hộp 10 ống x 2,5ml
Dung dịch tiêm
VN-4261-00

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=49346&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận