Tăng huyết áp vô căn, đau thắt ngực mãn tính. Suy tim mãn
Chống chỉ định:
Quá mẫn. Suy tim nặng. Suy nút xoang, block xoang nhĩ, block nhĩ thất độ 2 & 3, trừ khi đang dùng máy tạo nhịp. Nhịp < 50 lần/phút, huyết áp tâm thu < 85 mmHg. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, hen phế quản. U tuỷ thượng thận. Bệnh gan. Đang dùng dài hạn IMAO. Tiểu đường. Trẻ < 18 tuổi. Có thai & cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Không ngưng thuốc đột ngột. Lái xe & vận hành máy.
Tương tác thuốc:
Các thuốc tim mạch khác. Rifampicin, barbiturate, chủ vận beta, aminophyline, theophyline, ergotamine, cimetidine, cyclosporin, fluoxetine, propafenone, an thần, chống trầm cảm & gây mê.
Tăng huyết áp vô căn 12,5 mg x 1 lần/ngày hoặc 6,25 mg x 2 lần/ngày x 2 ngày, duy trì 25 mg x 1 lần/ngày, tối đa 25 mg x 2 lần/ngày. Đau thắt ngực mãn tính 12,5 mg x 2 lần/ngày x 2 ngày, sau đó 25 mg x 2 lần/ngày, tối đa 50 mg x 2 lần. Suy tim mãn 3,125 mg x 2 lần/ngày x 2 tuần, tăng liều dần 6,25 mg x 2 lần/ngày, 12,5 mg x 2 lần/ngày, tối đa: 25 mg x 2 lần/ngày (< 85 kg) và 50 mg x 2 lần/ngày (> 85 kg).