Thuốc: Tazocin-4.5g

Tazocin-4.5g

Thông tin thuốc

Chỉ định:
- Nhiễm trùng toàn thân hay cục bộ đã xác định hay nghi nghờ do các vi khuẩn nhạy cảm, nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng hệ tiết niệu có biến chứng, nhiễm trùng ổ bụng, nhiễm trùng da, mô mềm, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng sản phụ khoa, nhiễm trùng đa vi khuẩn.
- Piperacillin/ Tazobactam có tác dụng hiệp đồng với kháng sinh Aminoglycoside chống lại một số dòng Pseudomonas aeruginosa. Điều trị phối hợp đã thành công, đặc biệt ở những bệnh nhân bị suy giảm sức đề kháng.
Chống chỉ định:
- Chống chỉ định ở những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Penicillin và/ hoặc Cephalosporin hay dị ứng với chất ức chế beta- lactamase.
Lúc có thai:
- Chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng piperacillin/tazobactam trong khi mang thai và khi cho con bú. Piperacillin/tazobactam không ảnh hưởng đến khả năng thụ thai và không sinh u quái ở chuột. Tuy nhiên trong khi chờ có đầy đủ kết quả thực nghiệm, phụ nữ có thai hay đang cho con bú chỉ nên được điều trị khi lợi ích của điều trị vượt trội nguy cơ đối với cả bệnh nhân lẫn thai nhi.
Tương tác thuốc:
- Dùng đồng thời Probenecid với piperacillin/tazobactam làm tăng thời gian bán thải và tốc độ thanh thải của cả piperacillin và tazobactam nhưng nồng độ đỉnh trong huyết tương của các thành phần không bị ảnh hưởng. Không thấy có tương tác thuốc giữa piperacillin/tazobactam với Vancomycin hay với Tobramycin.
- Khi phối hợp piperacillin/tazobactam với một thuốc khác, không được trộn chung trong cùng một lọ hay tiêm cùng một lúc do tương kỵ về mặt vật lý.
- Khi dùng đồng thời với Heparin liều cao, thuốc chống đông máu đường uống hay các thuốc có ảnh hưởng đến hệ thống đông máu và/hoặc chức năng tiểu cầu, các thông số về đông máu phải được đo thường xuyên hơn và theo dõi cẩn thận hơn.
Liều lượng:
Người lớn và trẻ > 12t: 4.5 g/8 giờ. Khoảng liều 2.25-4.5g mỗi 6-8 giờ. Suy thận. CICr = 20 - 80mL/phút: 4.5g/8 giờ < 20mL/phút: 4.5g/12 giờ. Bệnh nhân đang thẩm phân máu: 8g/1 g/ngày và thêm 2.25 g sau mỗi lần thẩm phân. Giảm bạch cầu hạt người lớn và trẻ > 50 kg: 4.5g/6 giờ trẻ < 50kg: 90mg/kg/6 giờ. Nhiễm trùng trong ổ bụng trẻ < 40 kg 1 12.5 mg/kg/ 8 giờ.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
200550VNĐLọ6 tháng cuối năm 2008BV Việt Đức
200550VNĐLọ6 tháng cuối năm 2008Viện các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới quốc gia
200550VNĐChai6 tháng cuối năm 2008BV Bạch Mai
200550VNĐlọ6 tháng cuối năm 2008BV TƯ Huế
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
200550VNĐLọ6 tháng đầu năm 2008BV Việt Đức
200550VNĐLọ6 tháng đầu năm 2008Viện các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới quốc gia
200550VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Thống Nhất
200550VNĐChai6 tháng đầu năm 2008BV Bạch Mai
200550VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008BV TƯ Huế
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
193000VNĐlọ6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
200550VNĐLọ6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Việt Đức
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
193000VNĐlọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
200550VNĐLọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Việt Đức

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Wyeth (Singapore) Pte., Ltd.
Hộp 1 lọ
Bột pha dung dịch tiêm
VN-5333-01

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=49990&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận