Thuốc: Theostat L.P 100mg

Theostat L.P 100mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
- Hen phế quản khó thở kịch phát
- Khó thở mãn do hen
- Cơ thắt phế quản do liên quan đến bệnh phế quản mạn tính và bệnh phổi có kèm theo sung huyết.
Chống chỉ định:
- Trẻ em dưới 3 tuổi
- Không chịu được Theophylline
Trong trường hợp nghi ngờ nên hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.
Lúc có thai:
Thông báo cho bác sĩ nếu bạn đang có thai hoặc cho con bú. Việc sử dụng thuốc này nên tránh, nhất là trong thời gian mang thai.
Tương tác thuốc:
- Không dùng thuốc này đồng thời với troleandomycin vì có thể xảy ra sử dụng quá liều.
- Khi dùng thuốc này với erythromycin có thể làm tăng nồng độ theophyllin trong máu.
- Cimetidine làm tăng nồng độ theophyllin trong máu: nếu dùng đồng thời, hãy giảm liều lượng theophyllin .
- Nguy cơ giảm nồng độ và hoạt tính của theophyllin: nếu dùng kết hợp với các chất gây cảm ứng enzyme (phenobarbital, carbamazepine, phenytoin, rifampicin).
Để tránh các tương tác thuốc có thể xảy ra với nhiều loại thuốc, nên thông báo cho bác sĩ hay dược sĩ của bạn bất kỳ thuốc điều trị nào hiện đang sử dụng.
Tác dụng ngoài ý:
Như mọi hoạt chất khác, thuốc này có thể gây các tác dụng không mong muốn hoặc khó chịu cho một số bệnh nhân:
Tùy theo từng bệnh nhân, nhưng chu yếu là :
- Buồn nôn, nôn, đau bụng
- Nhức đầu, kích thích, mất ngủ
- Nhịp tim nhanh.
Các tác dụng ngoại ý có thể trở thành những dấu hiệu đầu tiên của sự việc sử dụng thuốc quá liều. Hãy thông báo cho bác sĩ . Thử nồng độ Theophyllin trong máu có thể cần thiết, để có được sự điều chỉnh liều thích hợp.
Nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn những tác dụng không mong muốn hay khó chịu khác không được nêu trong toa thuốc.
Liều lượng:
Liều lượng: Liều lượng tùy phản ứng của từng người đối với thuốc căn cứ trên hiệu quả và tác dụng không mong muốn .
+ Trẻ em:
Đối với trẻ em trên 3 tuổi, liều lượng từ 10- 16 mg/ kg. Chia làm 2 lần, sáng và tối, cách nhau 12 giờ.
Liều dùng có thể tăng dần 50 đến 100 mg tùy theo khả năng dung nạp thuốc và kết quả trị liệu (theo dõi nồng độ theosphylline huyết).
Liều cao hơn có thể dùng (không vượt quá 20mg/ kg/ ngày), trong trường hợp này, cần theo dõi nồng độ Theosphylline trong huyết).
Theo liều có thể xem là chỉ định, lượng trung bình là 13mg/ kg/ ngày tương ứng với số lượng sau:
Dưới 9 kg: 1 (Viên 100 – mg*)
9 đến 13 kg: 11/ 2 (Viên 100 – mg*)
13 đến 17 kg: 2 (Viên 100 – mg*)
17 đến 21 kg : 21/ 2 (Viên 100 – mg*)
21 đến 25 kg: 3 (Viên 100 – mg*)
25 đến 29 kg: 31/ 2 (Viên 100 – mg*)
29- 33kg: 4 (Viên 100 – mg*)
33 đến 37 kg: 41/ 2 (Viên 100 – mg*)
37 đến 41 kg : 5 (Viên 100 – mg*)
41 đến 45 kg: 51/ 2 (Viên 100 – mg*)
45 đến 49 kg: 6 (có thể chuyển hóa liều 300 – mg)(Viên 100 – mg*)
* (Liều lượng dùng cho 24 giờ)
+ Người lớn:
Dùng thuốc 2 lần/ ngày:
Liều dùng trung bình là 10mg/ kg/ ngày, chia làm 2 lần, sáng và tối. Trong lâm sàng, liều khởi đầu là 600mg mỗi ngày, chia 2 lần. Hiệu quả điều trị có thể quan sát thấy kể từ ngày điều trị thứ ba. Nếu hiệu quả điều trị chưa đủ và không có tác dụng phụ , có thể tăng liều thêm 150mg tới khi cho đến khi đạt kết quả mong muốn.
Trong một số trường hợp, có thể dung hơn liều 900mg/ ngày, nên theo dõi nồng độ theophyllin huyết (4 giờ sau khi dùng liều buổi sáng của ngày thứ ba).

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1Nhà Thuốc Phú Lộc 4Tầng 1, Cửa Nam, Chợ Phú Lộc, Phường Vĩnh Trại, TP. Lạng Sơn

Giá thuốc

Giá trúng thầu năm 2014
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
1636VNĐviênNăm 2014SYT Hậu Giang
1636VNĐViênNăm 2014BV ĐK Tỉnh Kiên Giang
1636VNĐViênNăm 2014BV ĐK huyện Lấp Vò
1636VNĐViênNăm 2014BV Ung bướu HN
1636VNĐViênNăm 2014BV Hữu Nghị
1636VNĐViênNăm 2014BV 74 TW
1636VNĐViênNăm 2014BV YHCT TW
1636VNĐViênNăm 2014SYT Thanh Hóa
1636VNĐViênNăm 2014SYT Bình Phước
1636VNĐViênNăm 2014BV Chợ Rẫy
1636VNĐViênNăm 2014BV Thống Nhất
1636VNĐviênNăm 2014BV Bạch Mai

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Theophyllin monohydrate: 100mg
Pierre Fabre Dermatologie
Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim đóng vỉ (PVC-Aluminium)
Viên nén bao phim giải phóng chậm
VN-14339-11

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=100736&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận