Thuốc: Thiopental Injection BP-1g

Thiopental Injection BP-1g

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Để khởi mê hoặc gây mê thời gian ngắn có hoặc không dùng thêm thuốc giãn cơ.
Để khống chế trạng thái co giật. Có thể thụt vào hậu môn để khởi mê ở trẻ em.
Chống chỉ định:
Có tiền sử rối loạn chuyển hoá porphyrin tiềm tàng hoặc rõ rệt, là chống chỉ định tuyệt đối với bất kỳ barbiturat nào.
Chống chỉ định tương đối: không dùng thiopental cho các trường hợp như khó thở rõ rệt, hen, hạ huyết áp rõ rệt, suy tim, bệnh cơ tim, bệnh đường hô hấp, đau thắt ngực hoặc nhiễm khuẩn.
Quá mẫn cảm với các barbiturat.
Chú ý đề phòng:
Cần hết sức chú ý đối với các người bệnh có các bệnh chứng sau:
Giảm lưu lượng máu, mất nước, xuất huyết nặng, bỏng, thiếu máu nặng.
Các bệnh tim mạch, cơn hen, bệnh gan nặng.
Nhược cơ nặng, loạn dưỡng cơ.
Suy tuyến vỏ thượng thận, suy mòn.
Nhiễm độc huyết, tăng áp lực nội sọ, tăng urê huyết, tăng kali huyết.
Các rối loạn chuyển hoá ( nhiễm độc giáp, đái tháo đường, béo phì, phù niêm).
Thương tổn viêm nhiễm ở miệng họng.
Người cao tuổi, trẻ em dưới 1 tuổi.
Tương tác thuốc:
Thiopental cũng giống như các barbital khác là một chất gây cảm ứng cho sự chuyển hoá của nhiều thuốc như clorpromazinm, doxorubicin, estradiol và phenytonin.
Các barbiturat kể cả thiopental cũng như thuốc lá có thể làm tăng chuyển hoá ở gan của các thuốc chống trầm cảm vì thuốc gây cảm ứng hệ enzym ở microsom gan.
Các sulfonamid làm tăng tác dụng của thiopental vì làm giảm mức gắn thiopental với protein huyết tương.
Sufentanil làm giảm barbiturat cần thiết để gây mê. Liều sufentanil càng cao thì liều barbiturat cần càng giảm.
Tác dụng ngoài ý:
Viêm tĩnh mạch huyết khối có thể gặp khi dùng dung dịch 5%.
Thường gặp: loạn nhịp tim, suy tim, hạ huyết áp, an thần và kéo dài thời gian phục hồi sau khi mê, suy hô hấp, co thắt phế quản, co thắt thanh quản, ho, hắt hơi, run rẩy.
Hiếm gặp: phản vệ, sốt, yếu mệt, ban da, đau khớp.
Liều lượng:
Hoà tan lọ thuốc bột bằng cách thêm nước cất hoặc dung dịch nước muối sinh lý cho đến nồng độ 2,5 – 5%. Nên dùng dung dịch 2,5% cho tất cả các người bệnh cao tuổi và người bệnh co nguy cơ, nhưng đôi khi cũng dùng dung dịch 5%. Có thể tiêm vào bất kỳ tĩnh mạch nào ở nông.
Không thể qui định liều nhất định cho mọi trường hợp. hải quan sát đáp ứng của mỗi người bệnh và điều chỉnh liều dựa vào lúc bắt đầu mê.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
52.8USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
24150VNĐLọ6 tháng cuối năm 2008BV Việt Đức
25725VNĐLọ6 tháng cuối năm 2008Viện các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới quốc gia
20500VNĐLọ6 tháng cuối năm 2008BV Phụ Sản TƯ
26775VNĐLọ6 tháng cuối năm 2008BV Bạch Mai
25300VNĐlọ6 tháng cuối năm 2008BV TƯ Huế
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
24150VNĐLọ6 tháng đầu năm 2008BV Việt Đức
25725VNĐLọ6 tháng đầu năm 2008Viện các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới quốc gia
28000VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Thống Nhất
25725VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Lão Khoa
25725VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008BV lao phổi trung ương
25725VNĐống6 tháng đầu năm 2008BV tai mũi họng trung ương
26950VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Châm Cứu TW
26775VNĐLọ6 tháng đầu năm 2008BV Bạch Mai
25725VNĐLọ6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Hữu nghị
25300VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008BV TƯ Huế
25725VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008bệnh viện Uông Bí
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
25200VNĐlọ6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
24150VNĐlọ6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Nội Tiết
24150VNĐlọ6 tháng cuối năm 2007Bệnh viện Uông Bí
24150VNĐlọ6 tháng cuối năm 2007Bệnh viện Lao và bệnh Phổi TW
24150VNĐLọ tiêm6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền
24150VNĐLọ6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Việt Đức
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
25200VNĐlọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
24150VNĐlọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Nội Tiết
24150VNĐlọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Nhiệt Đới và Truyền Nhiễm
22050VNĐlọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh viện Uông Bí
24150VNĐlọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh viện Lao và bệnh Phổi TW
24150VNĐLọ tiêm6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền
24150VNĐLọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Việt Đức
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
31421VNĐlọNăm 2009BV TW Huế
31500VNĐlọNăm 2009BV Bạch Mai
31500VNĐlọNăm 2009BV Uông Bí
31500VNĐlọNăm 2009BV Hữu Nghị
38000VNĐlọNăm 2009BV Chợ Rẫy
33900VNĐlọNăm 2009BV ĐKTW Quảng Nam
33579VNĐlọNăm 2009BV ĐKTW Thái Nguyên
31500VNĐlọNăm 2009Viện Da Liễu QG
38000VNĐlọNăm 2009BV Tâm Thần TW2
38000VNĐlọNăm 2009BV Thống Nhất
31500VNĐlọNăm 2009BV Mắt TW
32775VNĐlọNăm 2009BV C Đà Nẵng
31500VNĐlọNăm 2009BV Lao - Phổi TW
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
34650VNĐlọNăm 2010BV Nội tiết TW
33600VNĐlọNăm 2010BV Phổi TW
33600VNĐlọNăm 2010BV Tai Mũi Họng TW
33600VNĐlọNăm 2010BV Bạch Mai
34650VNĐlọNăm 2010BV ĐK Uông Bí Quảng Ninh
33600VNĐlọNăm 2010BV Việt Đức
34650VNĐlọNăm 2010BV Lão khoa TW
34650VNĐlọNăm 2010BV ĐK TW Thái Nguyên

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Rotexmedica GmbH Atzneimittelwerk
Hộp 50 lọ
Thuốc bột pha tiêm
VN-9714-05

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=48570&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận