NK đường hô hấp, TMH, thận & đường tiết niệu dưới, da & mô mềm, xương khớp, nhiễm khuẩn huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não, sinh dục, ổ bụng. Dự phòng NK trong phẫu thuật, dự phòng ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporin
Chú ý đề phòng:
Quá mẫn với penicillin. Phụ nữ có thai và cho con bú. Cần kiểm tra chức năng gan, thận, máu khi dùng lâu dài.
Tương tác thuốc:
Probenecid. Thuốc có độc tính trên thận.
Tác dụng ngoài ý:
Ngoại ban, mề đay, sốt do thuốc, viêm thận kẽ; hiếm khi sốc. Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, hiếm khi viêm kết tràng màng giả. Tăng men gan, bilirubin, creatinin, urê, phosphatase kiềm. Thay đổi huyết học.
Liều lượng:
Tiêm IV, IM hoặc truyền IV. Người lớn lậu liều duy nhất 0,5 g. NK đặc hiệu 1g x 2 lần/ngày. NK nặng 2g x 2 lần/ngày NK đe doạ tính mạng 2-3g x 3-4 lần/ngày. Trẻ < 12 tuổi): 50-100 mg/kg/ngày chia 2-4 lần,tối đa 150-200 mg/kg/ngày, trẻ đẻ non không quá 50mg/kg/ngày/ Suy thận độ thanh thải creatinin < 10 mL/phút: giảm nửa liều; độ thanh thải creatinin < 5mL/ngày: liều duy trì 1g/ngày.