Tridacef-500 mg |
Chỉ định: Viêm amiđan, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm thận - bể thận, viêm niệu đạo, ápxe, viêm mô tế bào, nhọt, chốc lở, viêm tai giữa. Chống chỉ định: Quá mẫn với nhóm cephalosporin. Chú ý đề phòng: Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai & cho con bú. Tương tác thuốc: Probenecid. Furosemide, bumetanide, acid ethacrynic, colistin, vancomycin, polymyxin B, nhóm aminoglycoside. Tác dụng ngoài ý: Rối loạn tiêu hoá, đôi khi có quá mẫn da, tăng men gan, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu trung tính. Liều lượng: - Người lớn: + Nhiễm khuẩn hô hấp & da 500 mg/12 giờ. + Nhiễm khuẩn thùy phổi 500 mg/6 giờ. + Nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng 500 mg/12 giờ, nặng: 500 mg/6 giờ. + Nhiễm khuẩn nặng & mãn tính: 1 g/6 giờ. - Trẻ > 9 tháng: 25 - 50 mg/kg/ngày chia liều mỗi 6 giờ hoặc 12 giờ; Viêm tai giữa do H. influenzae 75 - 100 mg/kg/ngày, không quá 4 g/ngày. Suy thận: chỉnh liều theo ClCr.
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Dược phẩm Tiến Minh |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Viên nang |
VN-6806-02 |