Umitol 200-200mg |
Chỉ định: Ðộng kinh, đau thần kinh sinh ba, dự phòng cơn hưng trầm cảm Chống chỉ định: Quá mẫn với carbamazepine & thuốc chống trầm cảm 3 vòng. Suy tủy. Dùng chung với IMAO (phải ngưng IMAO ít nhất 14 ngày trước đó). Chú ý đề phòng: Tăng nhãn áp. Lái xe & vận hành máy. Suy tim, gan, thận. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ < 6 tuổi. Tương tác thuốc: Erythromycin, thuốc uống ngừa thai, phenobarbital, phenytoin, primidone, doxycycline, cimetidine, isoniazide, propoxyphene, vasopressin, desmopressin. Tác dụng ngoài ý: - Choáng váng, ngủ gà, mất thăng bằng, buồn nôn & nôn. - Hiếm khi: thay đổi huyết học, bất thường chức năng gan. Liều lượng: - Ðộng kinh: + Người lớn 10 - 15 mg/kg/ngày. + Trẻ em 10 - 20 mg/kg/ngày. - Ðau thần kinh sinh ba khởi đầu 100 mg x 2 lần/ngày, tăng liều 200 mg/ngày, tối đa 1200 mg/ngày, duy trì: 400 - 800 mg/ngày. - Dự phòng cơn hưng trầm cảm khởi đầu 400 mg/ngày chia nhiều lần, thông thường 400 - 800 mg/ngày, tối đa 1200 mg/ngày.
|
|
|
|
|
|
|
Amoli Enterprises Ltd. |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Viên nén |
VN-6457-02 |