Viamomentin-1,2g |
Chỉ định: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, tiết niệu & sinh dục. - Viêm tuỷ, nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn hỗn hợp sau phẫu thuật. - Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật. Chống chỉ định: Dị ứng với penicillin & các beta-lactam khác. Tiền sử suy gan do dùng nhóm penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân. Chú ý đề phòng: Bệnh nhân suy gan. Suy thận nặng: chỉnh liều. Phụ nữ có thai & cho con bú. Tương tác thuốc: Thuốc chống đông máu. Probenecid. Thuốc uống tránh thai. Tác dụng ngoài ý: Tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn. Liều lượng: Tiêm hoặc truyền IV: - Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1,2 g mỗi 8 giờ; nặng mỗi 6 giờ. Tối đa/ngày: 7,2g, tối đa/lần: 1,2 g. - Trẻ 3 tháng đến 12 tuổi: 30 mg/kg mỗi 8 giờ, nặng mỗi 6 giờ. - Trẻ 7 ngày đến 3 tháng: 30 mg/kg mỗi 8 giờ. - Trẻ 0 - 7 ngày: 30 mg/kg mỗi 12 giờ. - Dự phòng trong phẫu thuật 1,2 g khi gây mê, nếu mổ kéo dài: 1,2 g x 3 - 4 liều trong 24 giờ. - Suy thận: ClCr = 10 - 30mL/phút: khởi đầu 1,2 g, sau đó 600 mg/12 giờ; ClCr < 10 mL/phút: khởi đầu 1,2 g, sau đó 600 mg/24 giờ.
|
|
|
|
|
|
|
Công ty liên doanh dược phẩm Việt - Trung |
Hộp 10 lọ 1,2g |
Thuốc bột pha tiêm |
VD-2252-06 |