Vigentin 500mg/62,5mg |
Chỉ định: - Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận. - Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng. Chống chỉ định: Quá mẫn với penicillin & cephalosporin. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu. Tương tác thuốc: Thuốc kháng đông. Thuốc uống ngừa thai. Tác dụng ngoài ý: - Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa. - Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm da, vàng da ứ mật, tăng men gan. - Hiếm gặp: phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da tróc vẩy, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm thận kẽ. Liều lượng: Trẻ em <12 tuổi : 80mg>
|
|
|
|
|
|
|
Công ty dược phẩm trung ương 1 |
Hộp 12 gói |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
VD-5506-08 |