Quá mẫn với nhóm cephem, nhóm peniclin. Gia đình hoặc bản thân có tiền sử dị ứng: hen, mề đay. Suy thận nặng. Dinh dưỡng kém và đang nuôi ăn đường tĩnh mạch, suy kiệt. Có thai và cho con bú.
Tác dụng ngoài ý:
Phát ban, mề đay, đỏ da, ngứa, hiếm khi sốc. Tăng men gan. Hiếm: thay đổi huyết học suy thận, viêm ruột giả mạc, bội nhiễm nấm, thiếu vit K và vit nhóm B.Rất hiếm: đau đầu, chóng mặt.
Liều lượng:
Người lớn: NT da và cấu trúc da, hô hấp, tiết niệu không biến chứng 500 mg x 2 lần/ngày; NT tiết niệu nặng, viêm tièn liệt tuyến 500 mg x 4 lần/ngày hoặc 1 g x 2 lần/ngày. Trẻ > 9 tháng: 25-50 mg/kg/ngày chia 2-4 lần; Viêm tai giữa do H. influenzae 75-100 mg/kg/ngày, chia 2-4 lần: Tối đa 4 g/ngày. Suy thận giảm liều.