Thuốc: Zeffix Tablets-100mg

Zeffix Tablets-100mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính ở bệnh nhân có bằng chứng sao chép HBV.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc.
Chú ý đề phòng:
Sau khi ngưng dùng lamivudine, bệnh nhân có thể bị tái phát viêm gan siêu vi B mãn tính, điều này có thể gây hậu quả nghiêm trọng hơn ở bệnh nhân bị bệnh gan mất bù. Nên theo dõi định kỳ trên lâm sàng và đánh giá thử nghiệm chức năng gan trong huyết thanh (nồng độ ALT và bilirubin) trong tối thiểu 4 tháng để tìm bằng chứng viêm gan siêu vi tái phát. Nên duy trì liều lamivudine 150 mg x 2 lần/ngày ở bệnh nhân nhiễm HIV đồng thời, đang dùng hay có kế hoạch dùng Epivir (lamivudine) hay Combivir (lamivudine/zidovudine). Nên thận trọng cho phụ nữ có thai và nuôi con bú.
Tương tác thuốc:
Zeffix được đào thải qua thận bởi sự tiết cation hữu cơ hoạt động. Các thuốc được đào thải qua đường này, đặc biệt là những trường hợp có chỉ số điều trị thấp, có thể bị tương tác thuốc với Zeffix.
Trimethoprime, một thành phần của cotrimoxazole làm tăng 40% nồng độ lamivudine huyết tương. Tuy nhiên, điều này được xem là không có ý nghĩa trên lâm sàng và không cần phải chỉnh liều trừ phi bệnh nhân đã có suy thận.
Không quan sát được tương tác dược động đáng kể nào với zidovudine hay IFN-a.
Tác dụng ngoài ý:
Khó ở, mệt mỏi, nhiễm trùng đường hô hấp, nhức đầu, khó chịu và đau ở bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Các trường hợp nhiễm acid lactic thường liên quan đến chứng gan to và thoái hóa mỡ tại gan được báo cáo là có liên quan đến việc dùng phối hợp điều trị nucleoside đồng đẳng ở bệnh nhân nhiễm HIV.
Liều lượng:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
Liều khuyến cáo: 100 mg, mỗi ngày một lần. Nên ngưng dùng Zeffix ở bệnh nhân có đáp ứng miễn dịch bình thường khi xảy ra đáp ứng chuyển huyết thanh HBeAg và/hoặc HBsAg (seroconvertion).
Trẻ em dưới 12 tuổi: 3 mg/kg, mỗi ngày một lần (tối đa 100 mg/ngày).
Bệnh nhân suy thận < 50 ml/phút: giảm liều.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579

Giá thuốc

Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
54.63USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
31150VNĐViên6 tháng cuối năm 2008Viện các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới quốc gia
34611VNĐviên6 tháng cuối năm 2008Viện Lão Khoa Quốc Gia
29419VNĐViên6 tháng cuối năm 2008BV Bạch Mai
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
31150VNĐViên6 tháng đầu năm 2008Viện các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới quốc gia
34611VNĐviên6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Thống Nhất
29419VNĐViên6 tháng đầu năm 2008BV Bạch Mai
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
34611VNĐviên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
34611VNĐviên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuỗi năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
34611VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
34611VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
34611VNĐviênNăm 2009BV Chợ Rẫy
34611VNĐviênNăm 2009BV TW Huế
34611VNĐviênNăm 2009BV Bạch Mai
34611VNĐviênNăm 2009Viện Nhiệt đới QG
34611VNĐviênNăm 2009BV Thống Nhất
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
34611VNĐViênNăm 2010BV Hữu Nghị
34611VNĐViênNăm 2010BV Thống Nhất
34611VNĐViênNăm 2010BV Bạch Mai
34611VNĐViênNăm 2010BV Chợ Rẫy
34611VNĐViênNăm 2010BV TW Huế
34524VNĐViênNăm 2010BV Lão khoa TW
34611VNĐViênNăm 2010BV Nhiệt đới TW

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

GlaxoSmithKline Pte., Ltd.
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Viên nén bao phim
VN-9592-05

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=48651&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận