Thuốc: Zinnat-125mg/5ml

Zinnat-125mg/5ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (ví dụ nhiễm khuẩn tai - mũi - họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng hầu).
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (ví dụ viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt bùng phát cấp của viêm phế quản mạn).
Nhiễm khuẩn niệu sinh dục (ví dụ viêm thận - bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo).
Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
Nhiễm khuẩn da và mô dưới da (như nhọt, bệnh mủ da và chốc lở).
Sử dụng cho người lớn và trẻ trên 12 tuổi để điều trị bệnh Lyme ở giai đoạn đầu và dự phòng tiếp nối Lyme ở giai đoạn muộn.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm cephalosporin
Chú ý đề phòng:
Cần thận trọng đặc biệt khi chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử phản ứng dị ứng với penicilin hoặc các beta - lactam khác.
Cũng như những kháng sinh khác, dùng Cefuroxime axetil kéo dài có thể gây tăng sinh quá mức những vi sinh không nhạy cảm (như Candia, Enterococci, Clostridium difficile), khi đó có thể cần ngừng điều trị. Đã có báo cáo viêm kết tràng giả mạc khi dùng kháng sinh phổ rộng; vì vậy điều quan trọng là phải cân nhắc chẩn đoán này ở những bệnh nhân có biểu hiện tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
Nên tính đến lượng sucrose trong huyền dịch và cốm ZINNAT khi điều trị cho bệnh nhân tiểu đường và nên có hướng dẫn thích hợp cho bệnh nhân.
Đã gặp phản ứng Jarish - Herxheimer sau khi dùng ZINNAT để điều trị bệnh Lyme. Đó là kết quả trực tiếp từ tác dụng diệt khuẩn của ZINNAT đối với vi sinh gây bệnh Lyme, là xoắn khuẩn Borrelia burgdorferi. Bệnh nhân nên được biết rằng phản ứng là phổ biến và là phản ứng thường gặp của việc điều trị Lyme bằng kháng sinh.
ZINNAT huyền dịch chứa aspartame, là nguồn cung cấp phenylalanine, do đó nên dùng thận trọng ở những bệnh nhân bị phenylketone niệu.
Lúc có thai:
Không có bằng chứng về tác dụng bệnh lý phôi hoặc sinh quái thai do cefuroxime axetil gây ra nhưng, cũng như những thuốc khác, nên thận trọng khi sử dụng trong những tháng đầu của thai kỳ. Cefuroxime được tiết vào sữa mẹ do đó cần thận trọng khi dùng Cefuroxime axetil cho những người mẹ đang cho con bú.
Tương tác thuốc:
Những thuốc làm giảm độ acid của dịch vụ có thể làm giảm sinh khả dụng của ZINNAT so với sinh khả sụng khi đói và có chiều hướng làm mất tác dụng hấp thu tăng cường sau bữa ăn.
Vì kết quả âm tính giả có thể xảy ra khi dùng test ferricyanide, nên phương pháp glucose oxidase hexokinase được đề nghị sử dụng để xác định nồng độ glucose huyết/huyết tương ở những bệnh nhân đang dùng Cefuroxime axetil. Kháng sinh này không ảnh hưởng đến xét nghiệm xác định creatinine bằng phương pháp alkaline picrate.
Tác dụng ngoài ý:
Những phản ứng phụ do Cefuroxime axetil nói chung nhẹ và thoáng qua.
Mức độ thường xuyên của những biểu hiện được cho là tác dụng phụ dưới đây là dự đoán, do phần lớn số liệu phù hợp không có sẵn (như những nghiên cứu đối chứng placebo) để tính tỷ lệ tác dụng phụ. Hơn nữa, tỷ lệ tác dụng phụ liên quan đến Cefuroxime axetil có thể khác nhau tuỳ thuộc chỉ định.
Đã sử dụng số liệu từ các nghiên cứu lâm sàng lớn để xác định tần xuất tác dụng phụ từ rất phổ biến đến hiếm.
Liều lượng:
Luôn lắc mạnh chai trước khi sử dụng
Huyền dịch sau khi pha có thể giữ được đến 10 ngày khi bảo quản lạnh 20C đến 80C.
Khi cần có thể pha ZINNAT huyền dịch từ chai đa liều với nước hoa quả lạnh hoặc sữa và nên uống ngay sau khi pha.
Hướng dẫn cách pha huyền dịch từ chai đa liều
1. Lắc chai để làm xốp các hạt cốm. Mở nắp và màng niêm phong. Nên trả lại cho nhà nước nếu màng niêm phong này bị rách hoặc không có.
2. Thêm toàn bộ lượng nước như đã nêu trên nhãn. Đóng nắp lại.
3. Dốc ngược chai và lắc mạnh (tối thiểu 15 giây) như hình dưới đây.
4. Quay chai về tư thế thẳng đứng và lắc mạnh.
5. Nếu sử dụng bơm chia liều thì nên giữ nhũ dịch sau khi pha ít nhất 1 giờ trước khi dùng liều đầu tiên.
Một đợt điều trị thường là 7 ngày (từ 5 đến 10 ngày).
Nên uống cefuroxime axetil cùng với thức ăn để đạt được hấp thu tối ưu.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1O2today125 Chùa Bộc04.35630598
2Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
3BabySmileSố 41A, ngõ 169, đường Hoàng Mai, p. Hoàng Văn Thụ, q. Hoàng Mai, Hà Nội. Liên hệ: 0168 213 28690168 213 2869
4Mai Dich219 Mai Dich0437644582
5Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
6Nhà thuốc Diệu HươngTiên cát - Việt trì - Phú thọ (Chợ trung tâm)(0210) 391 3636
7Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
8103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội
9Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
10O2today125 Chùa Bộc04.35630598
11Nhà thuốc Diệu HươngTiên cát - Việt trì - Phú thọ (Chợ trung tâm)(0210) 391 3636
12Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
13Nhà thuốc Diệu HươngTiên cát - Việt trì - Phú thọ (Chợ trung tâm)(0210) 391 3636
14Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
15Mai Dich219 Mai Dich0437644582
16Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
17Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
18103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội
19Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
20Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
21103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội
22Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
23Baby SmileSố 37, tổ 11, đường K3, TT Cầu Diễn, Hà Nội
24Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
25NHÀ THUỐC PHÚC THÁIvật lại - ba vì
26103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội

Giá thuốc

Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
5.84USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuỗi năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
103600VNĐlọ6 tháng cuối năm 2006bệnh viện tai mũi họng tw
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
103600VNĐlọ6 tháng đầu năm 2006bệnh viện tai mũi họng tw

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Glaxo Wellcome Singapore Pte., Ltd.
Hộp 1 chai để pha 50ml
Cốm pha hỗn dịch uống
VN-4957-01

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=47810&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận