NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cửvà số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử
đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 1999 -2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồngnhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình và Bộ trưởng,Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phêchuẩn số lượng 64 (sáu mươi bốn) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 23 (hai mươiba) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồngnhân dân tỉnh Thái Bình (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủtịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộChính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hànhNghị định này./.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNHTHÁI BÌNH
STT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
| Huyện Hưng Hà | Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 | 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Quỳnh Phụ | Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 | 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Đông Hưng | Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 | 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Thái Thụy | Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 | 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Tiền Hải | Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 | 02 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
| Huyện Kiến Xương | Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 | 03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Vũ Thư | Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 Đơn vị bầu cử số 21 | 03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
| Thị xã Thái Bình | Đơn vị bầu cử số 22 Đơn vị bầu cử số 23 | 03 đại biểu 02 đại biểu |
Tổng hợp:
Bầu03 đại biểu có 18 đơn vị
Bầu02 đại biểu có 05 đơn vị