NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cửvà số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử
đại biểu HĐNDtỉnh của tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 1999 - 2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồngnhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang và Bộ trưởng,Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phêchuẩn số lượng 60 (sáu mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 22 (hai mươi hai)đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồngnhân dân tỉnh Tiền Giang (có danh sách kèm theo).
Điều 2.Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức -Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệmthi hành Nghị định này./.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNHTIỀN GIANG
STT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
| Huyện Cái Bè | Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 | 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Cai Lậy | Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 | 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Tân Phước | Đơn vị bầu cử số 08 | 03 đại biểu |
| Huyện Châu Thành | Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 | 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
| Thành phố Mỹ Tho | Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
| Huyện Chợ Gạo | Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 | 03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
| Huyện Gò Công Tây | Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
| Thị xã Gò Công | Đơn vị bầu cử số 19 | 02 đại biểu |
| Huyện Gò Công Đông | Đơn vị bầu cử số 20 Đơn vị bầu cử số 21 Đơn vị bầu cử số 22 | 03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
Tổng hợp:
Bầu03 đại biểu có 16 đơn vị
Bầu02 đại biểu có 06 đơn vị