NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
Phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử
và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2004 - 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 13 (mười ba) đơn vị bầu cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ
ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND
TỈNH ĐẮK NÔNG NHIỆM KỲ 2004 – 2009
TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 | Huyện Đắk Nông | Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
2 | Huyện Đắk R'Lấp | Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 | 04 đại biểu 04 đại biểu 03 đại biểu |
3 | Huyện Đắk Song | Đơn vị bầu cử số 06 | 05 đại biểu |
4 | Huyện Đắk Mil | Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 | 05 đại biểu 05 đại biểu |
5 | Huyện Krông Nô | Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 | 04 đại biểu 03 đại biểu |
6 | Huyện Cư Jút | Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 | 04 đại biểu 03 đại biểu 04 đại biểu |