Văn bản pháp luật: Nghị Quyết 101/2007/NQ-HĐND

Mùa A Sơn
Tỉnh Điện Biên
Nghị Quyết 101/2007/NQ-HĐND
Nghị quyết
23/07/2007
16/07/2007

Tóm tắt nội dung

v/v điều chỉnh dự toán phân bổ chi tiết chi ngân sách địa phương năm 2007 cho các ngành, các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Điện Biên ban hành

Chủ tịch
2.007
HĐND tỉnh Điện Biên

Toàn văn

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007 CHO CÁC NGÀNH, CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số: 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ về Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ NSĐP, phê chuẩn quyết toán NSĐP;

Căn cứ Quyết định số: 1506/QĐ-TTg ngày 14/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007; Quyết định số: 3771/QĐ-BTC ngày 16/11/2006 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;

Căn cứ Nghị quyết số: 72/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của HĐND tỉnh về phê chuẩn dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2007;

Sau khi xem xét Báo cáo số: 56/BC-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh giải trình về việc giao dự toán chi ngân sách năm 2007; Báo cáo số: 58/BC-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu, chi NSĐP 6 tháng đầu năm và những giải pháp chủ yếu điều hành dự toán NSĐP 6 tháng cuối năm 2007 và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán phân bổ chi tiết chi ngân sách địa phương năm 2007 cho các ngành, các huyện, thị xã, thành phố (như biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Ngoài những nội dung điều chỉnh tại Điều 1 của Nghị quyết này, những nội dung khác vẫn giữ như Nghị quyết số: 72/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao Thường trực HĐND tỉnh phối hợp với UBND tỉnh xem xét, bổ sung dự toán chi ngân sách cho các ngành, các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện một số nhiệm vụ chi phát sinh đột xuất trong 6 tháng đầu năm 2007 (như đã nêu tại điểm 4, mục D, Phần I trong Báo cáo số: 58/BC-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh) và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 12.

Điều 4. Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2007./.

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI TIẾT CHI NSĐP NĂM 2007 CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH

(Kèm theo nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Ghi chú: Những đơn vị in nghiêng và gạch chân là đơn vị xin đề nghị điều chỉnh lại.

 

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI TIẾT CHI NSĐP NĂM 2007 KHỐI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số: 101/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng cộng

Điện Biên

Tuần Giáo

Mường Chà

Mường Nhé

Tủa Chùa

TX M.Lay

TP ĐBPhủ

ĐBĐông

I

Tổng thu NSĐP

584.270

127.171

112.202

68.868

60.760

54.081

18.458

58.711

84.019

1

Thu NSNN trên địa bàn

81.770

11.550

6.850

2.870

3.430

3.100

3.500

49.000

1.470

 

- Ngân sách cấp huyện hưởng

72.770

10.050

5.650

2.770

3.230

3.100

3.500

43.000

1.470

 

- Ngân sách cấp tỉnh hưởng

9.000

1.500

1.200

100

200

0

0

6.000

0

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

509.555

116.623

106.099

65.820

57.304

50.940

14.958

15.362

82.449

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

428.509

105.485

89.834

51.985

44.308

42.095

14.022

14.797

65.983

 

- Bổ sung có mục tiêu

81.046

11.138

16.265

13.835

12.996

8.845

936

565

16.466

II

Tổng chi NSĐP

584.270

127.171

112.202

68.868

60.760

54.081

18.458

58.711

84.019

1

Chi cân đối ngân sách

503.224

116.033

95.937

55.033

47.764

45.236

17.522

58.146

67.553

 

- Chi đầu tư phát triển

7.860

960

1.680

930

780

1.290

60

360

1.800

 

- Chi thường xuyên

483.792

112.366

91.988

52.750

45.850

43.047

17.113

56.312

64.366

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp giáo dục

296.259

76.456

61.330

34.297

27.379

21.476

6.931

26.186

42.204

 

+ Sự nghiệp đào tạo

3.117

779

651

319

284

302

190

350

242

 

- Dự phòng ngân sách

9.627

2.209

1.816

1.075

908

858

349

1.125

1.287

2

Chi Chương trình mục tiêu

50.966

5.827

8.949

7.423

9.984

7.736

133

162

10.752

3

Chi TH một số MT, nhiệm vụ khác

30.080

5.311

7.316

6.412

3.012

1.109

803

403

5.714

 


Nguồn: vbpl.vn/dienbien/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=30753&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận