NGHỊ QUYẾT
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Gia Lai
___________________________
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai (Tờ trình số 2208/TTr-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 36/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 09 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Gia Lai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT
|
Loại đất
|
Hiện trạng
năm 2006
|
Quy hoạch
đến năm 2010
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
1.553.693
|
100,00
|
1.553.693
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.300.007
|
83,67
|
1.432.398
|
92,19
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
503.638
|
|
494.739
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
292.745
|
|
251.748
|
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
56.676
|
|
55.213
|
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
27.463
|
|
27.343
|
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
17.754
|
|
20.258
|
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
11.459
|
|
7.612
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
236.069
|
|
196.535
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
210.893
|
|
242.991
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
795.668
|
|
936.271
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
531.598
|
|
724.083
|
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
496.262
|
|
536.210
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
26.683
|
|
25.125
|
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
7.558
|
|
109.789
|
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
1.095
|
|
52.959
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
208.682
|
|
154.451
|
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
192.917
|
|
116.027
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
8.449
|
|
9.679
|
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
6.310
|
|
27.739
|
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
1.006
|
|
1.006
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
55.388
|
|
57.737
|
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
46.012
|
|
53.898
|
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
4.048
|
|
525
|
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
5.328
|
|
3.314
|
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
586
|
|
979
|
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
115
|
|
409
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
88.550
|
5,70
|
106.073
|
6,83
|
2.1
|
Đất ở
|
13.428
|
|
14.923
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
10.213
|
|
10.911
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
3.215
|
|
4.012
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
41.163
|
|
47.107
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1.261
|
|
1.345
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
11.489
|
|
12.120
|
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
7.665
|
|
8.275
|
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
3.824
|
|
3.845
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.296
|
|
3.148
|
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
141
|
|
1.566
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
599
|
|
926
|
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
272
|
|
342
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
284
|
|
314
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
27.117
|
|
30.494
|
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
23.882
|
|
25.646
|
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
888
|
|
1.051
|
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
439
|
|
592
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
178
|
|
431
|
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
117
|
|
182
|
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
793
|
|
994
|
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
415
|
|
931
|
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
39
|
|
74
|
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
320
|
|
374
|
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
46
|
|
219
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
85
|
|
166
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.269
|
|
1.397
|
|
2.5
|
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
|
32.574
|
|
42.278
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
31
|
|
202
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
165.136
|
10,63
|
15.222
|
0,98
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
3.794
|
|
2.882
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
157.974
|
|
8.972
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
3.368
|
|
3.368
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
|
Loại đất
|
Giai đoạn
2006 - 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
14.038
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
12.090
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
8.763
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
80
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.327
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.948
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
918
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.030
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
40
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
33.663
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
17.111
|
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
TT
|
Loại đất
|
Giai đoạn
2006 - 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
14.038
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
12.090
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
8.763
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
80
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.327
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.948
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
918
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.030
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
531
|
2.1
|
Đất ở
|
309
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
272
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
37
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
222
|
2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
163
|
2.2.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
59
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Giai đoạn
2006 - 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
146.351
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
5.318
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
4.990
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
328
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
140.732
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
108.214
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
29.569
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.949
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
7
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
294
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.563
|
2.1
|
Đất ở
|
160
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
73
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
87
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.152
|
2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
573
|
2.2.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
130
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
449
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
2
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
31
|
2.5
|
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
|
2.097
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
121
|
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Gia Lai, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai xác lập ngày 10 ngày 08 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bố diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
TT
|
Loại đất
|
Hiện
|
Chia ra các năm
|
|
|
trạng năm 2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
1.553.693
|
1.553.693
|
1.553.693
|
1.553.693
|
1.553.693
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.300.007
|
1.333.680
|
1.362.250
|
1.408.892
|
1.432.398
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
503.638
|
504.955
|
500.094
|
483.893
|
494.739
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
292.745
|
282.018
|
272.633
|
258.751
|
251.748
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
56.676
|
56.058
|
55.400
|
54.947
|
55.213
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
27.463
|
27.432
|
27.395
|
27.364
|
27.343
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
17.754
|
18.113
|
18.234
|
18.210
|
20.258
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
11.459
|
10.513
|
9.771
|
9.373
|
7.612
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
236.069
|
225.960
|
217.233
|
203.804
|
196.535
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
210.893
|
222.937
|
227.461
|
225.142
|
242.991
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
795.668
|
827.872
|
861.125
|
923.861
|
936.271
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
531.598
|
579.227
|
623.909
|
697.051
|
724.083
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
496.262
|
506.831
|
518.735
|
529.106
|
536.210
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
26.683
|
25.976
|
25.757
|
25.429
|
25.125
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
7.558
|
32.889
|
55.510
|
96.261
|
109.789
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
1.095
|
13.531
|
23.907
|
46.255
|
52.959
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
208.682
|
192.727
|
180.792
|
170.963
|
154.451
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
192.917
|
171.484
|
154.958
|
134.458
|
116.027
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
8.449
|
8.815
|
9.215
|
8.905
|
9.679
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
6.310
|
11.422
|
15.613
|
26.594
|
27.739
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
1.006
|
1.006
|
1.006
|
1.006
|
1.006
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
55.388
|
55.918
|
56.424
|
55.847
|
57.737
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
46.012
|
47.719
|
49.748
|
50.076
|
53.898
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
4.048
|
3.206
|
2.256
|
1.383
|
525
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
5.328
|
4.993
|
4.420
|
4.388
|
3.314
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
586
|
685
|
795
|
873
|
979
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
115
|
168
|
236
|
265
|
409
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
88.550
|
93.028
|
98.532
|
103.373
|
106.073
|
2.1
|
Đất ở
|
13.428
|
13.775
|
14.250
|
14.631
|
14.923
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
10.213
|
10.414
|
10.654
|
10.754
|
10.911
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
3.215
|
3.361
|
3.596
|
3.877
|
4.012
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
41.163
|
42.698
|
44.424
|
46.049
|
47.107
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1.261
|
1.281
|
1.310
|
1.332
|
1.345
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
11.489
|
11.688
|
11.758
|
12.012
|
12.120
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
7.665
|
7.859
|
7.923
|
8.171
|
8.275
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
3.824
|
3.829
|
3.835
|
3.841
|
3.845
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.296
|
1.741
|
2.324
|
2.827
|
3.148
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
141
|
484
|
926
|
1.310
|
1.566
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
599
|
681
|
790
|
882
|
926
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
272
|
287
|
310
|
329
|
342
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
284
|
289
|
298
|
306
|
314
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
27.117
|
27.988
|
29.032
|
29.878
|
30.494
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
23.882
|
24.341
|
24.906
|
25.308
|
25.646
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
888
|
930
|
980
|
1.022
|
1.051
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
439
|
478
|
525
|
559
|
592
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
178
|
263
|
329
|
387
|
431
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
117
|
131
|
154
|
172
|
182
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
793
|
837
|
908
|
959
|
994
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
415
|
539
|
683
|
844
|
931
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
39
|
48
|
59
|
71
|
74
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
320
|
331
|
342
|
360
|
374
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
46
|
90
|
146
|
196
|
219
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
85
|
101
|
126
|
147
|
166
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.269
|
1.289
|
1.322
|
1.364
|
1.397
|
2.5
|
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
|
32.574
|
35.096
|
38.298
|
41.017
|
42.278
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
31
|
69
|
112
|
165
|
202
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
165.136
|
126.985
|
92.911
|
41.428
|
15.222
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
|
Loại đất
|
Diện
|
Chia ra các năm
|
|
|
tích chuyển mục đích trong kỳ
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
14.038
|
3.560
|
4.491
|
3.818
|
2.169
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
12.090
|
3.057
|
3.856
|
3.282
|
1.895
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
8.763
|
2.229
|
2.800
|
2.379
|
1.355
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
80
|
21
|
26
|
23
|
10
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.327
|
828
|
1.056
|
903
|
540
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.948
|
503
|
635
|
536
|
274
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
918
|
235
|
299
|
254
|
130
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.030
|
268
|
336
|
282
|
144
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
40
|
10
|
11
|
8
|
11
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
33.663
|
10.740
|
6.054
|
4.034
|
12.835
|
2.3
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
17.111
|
5.475
|
3.081
|
2.053
|
6.502
|
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
TT
|
Loại đất phải thu hồi
|
Diện
|
Phân theo từng năm
|
|
|
tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
14.038
|
3.560
|
4.491
|
3.818
|
2.169
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
12.090
|
3.057
|
3.856
|
3.282
|
1.895
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
8.763
|
2.229
|
2.800
|
2.379
|
1.355
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
80
|
21
|
26
|
23
|
10
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.327
|
828
|
1.056
|
903
|
540
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.948
|
503
|
635
|
536
|
274
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
918
|
235
|
299
|
254
|
130
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.030
|
268
|
336
|
282
|
144
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
531
|
116
|
221
|
122
|
72
|
2.1
|
Đất ở
|
309
|
79
|
96
|
82
|
52
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
272
|
69
|
84
|
73
|
46
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
37
|
10
|
12
|
9
|
6
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
222
|
37
|
125
|
40
|
20
|
2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
163
|
22
|
106
|
23
|
12
|
2.2.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
59
|
15
|
19
|
17
|
8
|
|
Tổng cộng
|
14.569
|
3.676
|
4.712
|
3.940
|
2.241
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Diện
|
Chia ra các năm
|
|
|
tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
146.351
|
37.233
|
32.983
|
50.460
|
25.675
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
5.318
|
1.502
|
1.257
|
538
|
2.021
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
4.990
|
1.397
|
1.198
|
499
|
1.896
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
328
|
105
|
59
|
39
|
125
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
140.732
|
35.676
|
31.656
|
49.892
|
23.508
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
108.214
|
27.854
|
24.528
|
36.955
|
18.877
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
29.569
|
7.057
|
6.451
|
12.451
|
3.610
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.949
|
765
|
677
|
486
|
1.021
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
7
|
2
|
2
|
1
|
2
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
294
|
53
|
68
|
29
|
144
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.563
|
918
|
1.091
|
1.023
|
531
|
2.1
|
Đất ở
|
160
|
38
|
50
|
41
|
31
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
73
|
18
|
23
|
19
|
13
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
87
|
20
|
27
|
22
|
18
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.152
|
303
|
310
|
345
|
194
|
2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
573
|
160
|
126
|
201
|
86
|
2.2.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
130
|
29
|
42
|
36
|
23
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
449
|
114
|
142
|
108
|
85
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
2
|
|
1
|
1
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
31
|
5
|
8
|
10
|
8
|
2.5
|
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
|
2.097
|
545
|
692
|
588
|
272
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
121
|
27
|
30
|
38
|
26
|
|
Tổng cộng
|
149.914
|
38.151
|
34.074
|
51.483
|
26.206
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.