và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hậu Giang
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang (Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 14 tháng 07 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 44/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 09 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Hậu Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Quy hoạch
đến năm 2010
Hiện trạng
năm 2005
Diện tích
( ha )
Cơ cấu
( % )
Diện tích
( ha )
Cơ cấu
( % )
Tổng diện tích tự nhiên
160.059
100,00
160.059
100,00
1
Đất nông nghiệp
138.981
86,83
131.840
82,37
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
132.574
82,83
123.858
77,38
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
99.969
62,46
89.982
56,22
1.1.1.1
Đất trồng lúa
84.131
52,56
67.686
42,29
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
69.419
43,37
36.858
23,03
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa - màu
10.406
6,50
10.729
6,70
1.1.1.1.3
Đất trồng lúa - thủy sản
4.306
2,69
20.100
12,56
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
15.838
9,90
22.296
13,93
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
32.605
20,37
33.816
21,13
1.1.3
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
60
0,04
1.2
Đất lâm nghiệp
4.639
2,90
5.000
3,12
1.2.1
Đất rừng sản xuất
3.162
1,98
2.194
1,37
1.2.2
Đất rừng đặc dụng
1.476
0,92
2.806
1,75
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.635
1,02
2.700
1,69
1.4
Đất nông nghiệp khác
134
0,08
282
0,18
2
Đất phi nông nghiệp
19.793
12,37
27.909
17,44
2.1
Đất ở
4.115
2,57
5.095
3,18
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
3.599
2,25
3.637
2,27
2.1.2
Đất ở tại đô thị
516
0,32
1.458
0,91
2.2
Đất chuyên dùng
10.357
6,47
17.478
10,92
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
225
0,14
294
0,18
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
1.029
0,64
674
0,42
2.2.2.1
Đất quốc phòng
479
0,30
217
0,14
2.2.2.2
Đất an ninh
551
0,34
457
0,29
2.2.3
Đất sản xuất,kinh doanh phi nông nghiệp
152
0,09
2.544
1,59
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
55
0,03
1.205
0,75
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
93
0,06
1.321
0,83
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu, gốm sứ
4
0,00
17
0,01
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
8.951
5,59
13.966
8,73
2.2.4.1
Đất giao thông
2.907
1,82
5.507
3,44
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
5.754
3,59
7.251
4,53
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
2
0,00
21
0,01
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
25
0,02
151
0,09
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
13
0,01
61
0,04
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
162
0,10
401
0,25
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
42
0,03
285
0,18
2.2.4.8
Đất chợ
30
0,02
96
0,06
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
13
0,01
56
0,03
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2
0,00
137
0,09
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
95
0,06
95
0,06
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
254
0,16
234
0,15
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
4.972
3,11
4.972
3,11
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
1
0,00
35
0,02
3
Đất chưa sử dụng
1.285
0,80
310
0,19
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Cả thời kỳ
đến năm 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
8.471
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
8.322
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
8.114
1.1.1.1
Đất trồng lúa
7.935
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
178
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
208
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
149
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
25.841
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
1.482
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
6.593
2.3
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
1.065
2.4
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang trồng lúa - thủy sản
15.407
2.5
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang trồng lúa - màu
979
2.6
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
148
2.7
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang trồng cây lâu năm
22
2.8
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang trồng cỏ chăn nuôi
60
2.9
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang trồng cây hàng năm
85
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Cả thời kỳ
đến năm 2010
1
Đất nông nghiệp
8.071
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.922
Trong đó: đất trồng cây hàng năm
7.731
Đất trồng lúa
7.573
Đất trồng cây hàng năm còn lại
158
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
149
2
Đất phi nông nghiệp
217
2.1
Đất ở
193
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
141
2.1.2
Đất ở tại đô thị
52
2.2
Đất chuyên dùng
4
Trong đó: đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
4
2.3
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
20
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Cả thời kỳ
đến năm 2010
Đất nông nghiệp
975
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
613
Trong đó: đất trồng cây hàng năm
613
Trong đó: đất trồng lúa
613
1.2
Đất lâm nghiệp
361
Trong đó: đất rừng sản xuất
361
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Hậu Giang, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang xác lập ngày 14 tháng 7 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 - 2010) của tỉnh Hậu Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
Chia ra các năm
năm 2005
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng diện tích đất tự nhiên
160.059
160.059
160.059
160.059
160.059
160.059
1
Đất nông nghiệp
138.981
137.406
136.021
134.630
133.226
131.840
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
132.574
130.679
128.972
127.252
125.526
123.858
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
99.969
97.823
95.859
93.886
91.909
89.982
1.1.1.1
Đất trồng lúa
84.131
80.694
77.438
74.175
70.906
67.686
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
69.419
62.607
55.942
49.578
43.135
36.858
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa - màu
10.406
10.472
10.545
10.612
10.675
10.729
1.1.1.1.3
Đất trồng lúa - thủy sản
4.306
7.615
10.952
13.984
17.095
20.100
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
15.838
17.129
18.421
19.712
21.003
22.296
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
32.605
32.846
33.088
33.330
33.572
33.816
1.1.3
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
10
25
35
45
60
1.2
Đất lâm nghiệp
4.639
4.707
4.780
4.855
4.927
5.000
1.2.1
Đất rừng sản xuất
3.162
2.980
2.806
2.630
2.450
2.194
1.2.2
Đất rừng đặc dụng
1.476
1.726
1.974
2.225
2.477
2.806
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.635
1.857
2.077
2.302
2.522
2.700
1.4
Đất nông nghiệp khác
134
164
193
222
251
282
2
Đất phi nông nghiệp
19.793
21.558
23.141
24.731
26.329
27.909
2.1
Đất ở
4.115
4.311
4.508
4.704
4.900
5.095
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
3.599
3.606
3.614
3.622
3.629
3.637
2.1.2
Đất ở tại đô thị
516
704
893
1.082
1.271
1.458
2.2
Đất chuyên dùng
10.357
11.918
13.302
14.697
16.096
17.478
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
225
239
253
268
281
294
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
1.029
583
606
629
654
674
2.2.2.1
Đất quốc phòng
478
145
164
182
201
217
2.2.2.2
Đất an ninh
551
438
442
447
453
457
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
152
1.145
1.484
1.829
2.187
2.544
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
55
820
916
1.012
1.108
1.205
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
93
319
559
805
1.063
1.321
2.2.3.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
4
6
9
12
16
17
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
8.951
9.951
10.959
11.971
12.974
13.966
2.2.4.1
Đất giao thông
2.907
3.427
3.948
4.475
4.995
5.507
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
5.754
6.053
6.354
6.653
6.951
7.251
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
2
6
10
14
18
21
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
25
50
76
102
127
151
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
13
22
32
42
51
61
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
162
210
259
307
356
401
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
42
90
140
189
238
285
2.2.4.8
Đất chợ
30
43
57
70
83
96
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
13
21
30
39
47
56
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2
27
53
81
108
137
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
95
95
95
95
95
95
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
254
248
242
237
235
234
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
4.972
4.972
4.972
4.972
4.972
4.972
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
1
15
22
27
32
35
3
Đất chưa sử dụng
1.285
1.095
897
697
503
310
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích
Chia ra các năm
chuyển mục đích trong kỳ
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
8.471
1.619
1.717
1.714
1.709
1.713
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
8.322
1.589
1.687
1.684
1.678
1.684
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
8.114
1.547
1.643
1.644
1.638
1.642
1.1.1.1
Đất trồng lúa
7.935
1.512
1.608
1.606
1.602
1.606
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
178
35
35
38
36
36
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
208
43
43
40
41
42
1.2
Đất lâm nghiệp
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
149
30
30
29
30
29
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
25.841
5.119
5.197
5.181
5.130
5.213
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
1.482
282
280
272
281
367
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
6.593
1.323
1.311
1.303
1.325
1.330
2.3
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất chuyên nuôi trồng thủy sản
1.065
222
220
225
220
178
2.4
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang trồng lúa - thủy sản
15.407
3.031
3.121
3.120
3.052
3.083
2.5
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang trồng - màu
979
199
203
198
189
190
2.6
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
148
28
29
30
29
31
2.7
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang trồng cây lâu năm
22
4
4
5
5
4
2.8
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang trồng cỏ chăn nuôi
60
11
12
12
12
13
2.9
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang trồng cây hàng năm
85
19
16
16
17
17
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích
Chia ra các năm
đất thu hồi trong kỳ kế hoạch
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp
8.071
1.613
1.659
1.607
1.603
1.590
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.922
1.583
1.629
1.577
1.572
1.560
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
7.731
1.544
1.589
1.539
1.534
1.526
1.1.1.1
Đất trồng lúa
7.573
1.512
1.558
1.506
1.502
1.494
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
158
32
31
33
32
31
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
190
40
39
38
39
35
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
149
30
30
29
30
29
2
Đất phi nông nghiệp
217
46
45
46
41
39
2.1
Đất ở
193
39
39
40
38
37
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
141
28
28
30
29
27
2.1.2
Đất ở tại đô thị
52
11
11
10
10
10
2.2
Đất chuyên dùng
4
1
1
1
1
1
Trong đó: đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
4
1
1
1
1
1
2.3
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
20
6
6
5
2
1
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích
Diện tích
Chia ra các năm
sử dụng
đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
2006
2007
2008
2009
2010
Đất nông nghiệp
975
190
197
200
194
193
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
613
122
124
125
122
121
Trong đó: đất trồng cây hàng năm
613
122
124
125
122
121
Trong đó: đất trồng lúa
613
122
124
125
122
121
1.2
Đất lâm nghiệp
361
68
73
75
73
73
Trong đó: đất rừng sản xuất
361
68
73
75
73
73
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bảo đảm gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh và bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất có hiệu quả.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang trình Chính phủ xem xét quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.