Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Lâm Đồng
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Tờ trình số 4462/TTr-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 53/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Lâm Đồng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng năm 2005
Điều chỉnh quy hoạch
đến năm 2010
Diện tích
( ha )
Cơ cấu
( % )
Diện tích
( ha )
Cơ cấu
( % )
Tổng diện tích đất tự nhiên
977.220
100,00
977.220
100,00
1
Đất nông nghiệp
901.562
92,26
892.159
91,30
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
277.504
28,40
282.713
28,93
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
76.434
7,82
86.703
8,87
1.1.1.1
Đất trồng lúa
23.808
2,44
21.000
2,15
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
11.969
1,22
15.000
1,53
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
52.627
5,39
65.703
6,72
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
201.070
20,58
196.010
20,06
1.1.2.1
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
195.115
19,97
178.860
18,30
1.1.2.2
Đất trồng cây ăn quả
3.773
0,39
15.000
1,53
1.1.2.3
Đất trồng cây lâu năm khác
2.181
0,22
2.150
0,22
1.2
Đất lâm nghiệp
622.295
63,68
606.295
62,04
1.2.1
Đất rừng sản xuất
248.102
25,39
363.377
37,18
1.2.1.1
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
215.844
22,09
323.581
33,11
1.2.1.2
Đất có rừng trồng sản xuất
27.253
2,79
33.680
3,45
1.2.1.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
879
0,09
879
0,09
1.2.1.4
Đất trồng rừng sản xuất
4.126
0,42
5.238
0,54
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
262.791
26,89
160.652
16,44
1.2.2.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
245.927
25,17
135.087
13,82
1.2.2.2
Đất có rừng trồng phòng hộ
15.989
1,64
24.524
2,51
1.2.2.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng
307
0,03
307
0,03
1.2.2.4
Đất trồng rừng phòng hộ
568
0,06
734
0,08
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
111.402
11,40
82.267
8,42
1.2.3.1
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
104.042
10,65
80.816
8,27
1.2.3.2
Đất có rừng trồng đặc dụng
7.300
0,75
1.390
0,14
1.2.3.4
Đất trồng rừng đặc dụng
61
0,01
61
0,01
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.705
0,17
2.115
0,22
1.4
Đất nông nghiệp khác
58
0,01
1.037
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
40.849
4,18
62.589
6,40
2.1
Đất ở
6.832
0,70
8.152
0,83
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
4.778
0,49
5.555
0,57
2.1.2
Đất ở tại đô thị
2.054
0,21
2.597
0,27
2.2
Đất chuyên dùng
15.381
1,57
27.981
2,86
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
355
0,04
577
0,06
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2.733
0,28
3.537
0,36
2.2.2.1
Đất quốc phòng
2442
2966
2.2.2.2
Đất an ninh
291
571
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.042
0,11
4.105
0,42
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
234
0,02
1.120
0,11
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
483
0,05
1.014
0,10
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
42
0,00
800
0,08
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
284
0,03
1.171
0,12
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
11.251
1,15
19.761
2,02
2.2.4.1
Đất giao thông
8.811
0,90
13.668
1,40
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
705
0,07
1.703
0,17
2.2.4.3
Đất dẫn chuyền năng lượng, truyền thông
91
0,01
523
0,05
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
113
0,01
814
0,08
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
73
0,01
141
0,01
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
644
0,07
1.020
0,10
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
224
0,02
495
0,05
2.2.4.8
Đất chợ
33
0,00
144
0,01
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
488
0,05
1.039
0,11
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
68
0,01
213
0,02
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
286
0,03
346
0,04
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.244
0,13
1.238
0,13
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
17.074
1,75
24.480
2,51
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
32
0,00
392
0,04
3
Đất chưa sử dụng
34.808
3,56
22.471
2,30
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
6.682
0,68
0,00
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
28.005
2,87
22.350
2,29
3.3
Núi đá không có rừng cây
121
0,01
121
0,01
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự
Loại đất
Giai đoạn
2006 - 2010 (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
21.838
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
16.002
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
5.142
Trong đó: chuyên trồng lúa nước
1.335
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
10.860
1.2
Đất lâm nghiệp
5.836
1.2.1
Đất rừng sản xuất
3.485
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
2.261
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
90
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
19.782
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
235
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
137
2.3
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng
2.370
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
5.840
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
709
2.6
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
10.491
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
159
Trong đó: đất nghĩa trang, nghĩa địa
159
3. Diện tích đất phải thu hồi
Thứ tự
Loại đất
Giai đoạn
2006 - 2010 (ha)
1
Đất nông nghiệp
40.126
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
17.251
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
5.316
Trong đó: chuyên trồng lúa nước
1.314
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
11.934
1.2
Đất lâm nghiệp
22.876
1.2.1
Đất rừng sản xuất
9.324
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
12.752
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
799
2
Đất phi nông nghiệp
471
2.1
Đất ở
296
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
251
2.1.2
Đất ở tại đô thị
45
2.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
175
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Cả thời kỳ
đến năm 2010 (ha)
1
Đất nông nghiệp
12.337
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.832
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
7.047
Trong đó: Đất trồng lúa
50
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
785
1.2
Đất lâm nghiệp
4.506
1.2.1
Đất rừng sản xuất
2.852
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.464
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
190
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Lâm Đồng, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng xác lập ngày 28 tháng 07 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Hiện
Chia ra các năm
trạng
năm
2005
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Tổng diện tích đất tự nhiên
977.220
977.220
977.220
977.220
977.220
977.220
1
Đất nông nghiệp
901.562
897.722
894.361
892.400
891.746
892.159
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
277.504
274.326
272.154
271.580
275.263
282.713
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
76.434
76.200
76.016
75.456
79.140
86.703
1.1.1.1
Đất trồng lúa
23.808
23.673
23.426
22.744
21.972
21.000
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
11.969
12.043
12.278
12.765
13.592
15.000
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
52.627
52.527
52.590
52.712
57.168
65.703
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
201.070
198.126
196.138
196.124
196.123
196.010
1.1.2.1
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
195.115
192.198
187.843
184.799
183.193
178.860
1.1.2.2
Đất trồng cây ăn quả
3.773
4.422
6.745
9.725
11.230
15.000
1.1.2.3
Đất trồng cây lâu năm khác
2.181
1.506
1.550
1.600
1.700
2.150
1.2
Đất lâm nghiệp
622.295
621.343
619.905
618.235
613.628
606.295
1.2.1
Đất rừng sản xuất
248.102
248.071
249.421
278.781
300.001
363.377
1.2.1.1
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
215.844
215.636
215.386
242.925
261.125
323.581
1.2.1.2
Đất có rừng trồng sản xuất
27.253
27.405
28.825
30.425
33.085
33.680
1.2.1.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
879
879
879
879
879
879
1.2.1.4
Đất trồng rừng sản xuất
4.126
4.151
4.331
4.551
4.911
5.238
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
262.791
261.926
259.263
228.433
231.161
160.652
1.2.2.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
245.927
245.465
241.787
209.547
203.677
135.087
1.2.2.2
Đất có rừng trồng phòng hộ
15.989
15.584
16.579
17.995
26.503
24.524
1.2.2.3
Đất khoanh nuôi phục håi rừng phòng hộ
307
307
307
307
307
307
1.2.2.4
Đất trồng rừng phòng hộ
568
569
589
584
674
734
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
111.402
111.346
111.221
111.021
82.466
82.267
1.2.3.1
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
104.042
103.985
103.865
103.665
81.015
80.816
1.2.3.2
Đất có rừng trồng đặc dụng
7.300
7.300
7.295
7.295
1.390
1.390
1.2.3.4
Đất trồng rừng đặc dụng
61
61
61
61
61
61
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.705
1.923
1.977
2.026
2.075
2.115
1.4
Đất nông nghiệp khác
58
129
325
560
780
1.037
2
Đất phi nông nghiệp
40.849
46.602
51.267
55.418
58.963
62.589
2.1
Đất ở
6.832
6.948
7.189
7.338
7.655
8.152
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
4.778
4.838
4.965
5.019
5.232
5.555
2.1.2
Đất ở tại đô thị
2.054
2.110
2.224
2.319
2.423
2.597
2.2
Đất chuyên dùng
15.381
17.620
20.845
23.328
26.265
27.981
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
355
360
391
494
555
577
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2.733
3.039
3.192
3.337
3.537
3.537
2.2.2.1
Đất quốc phòng
2442
2468
2621
2766
2966
2966
2.2.2.2
Đất an ninh
291
571
571
571
571
571
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.042
1.364
2.012
2.596
3.288
4.105
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
234
318
494
692
904
1.120
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
483
513
811
917
994
1.014
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
42
74
171
327
512
800
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
284
458
536
660
878
1.171
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
11.251
12.857
15.250
16.902
18.885
19.761
2.2.4.1
Đất giao thông
8.811
9.400
10.690
11.689
13.195
13.668
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
705
984
1.249
1.454
1.593
1.703
2.2.4.3
Đất dẫn chuyền năng lượng, truyền thông
91
138
458
498
523
523
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
113
246
429
560
683
814
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
73
81
117
121
141
141
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
644
650
799
906
943
1.020
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
224
228
339
382
435
495
2.2.4.8
Đất chợ
33
58
75
115
133
144
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
488
927
927
984
1.034
1.039
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
68
144
165
192
205
213
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
286
298
310
322
334
346
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.244
1.213
1.215
1.221
1.230
1.238
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
17.074
20.421
21.532
22.962
23.163
24.480
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
32
102
177
247
317
392
3
Đất chưa sử dụng
34.808
32.896
31.591
29.401
26.511
22.471
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
6.682
6.475
5.700
4.260
2.440
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
28.005
26.300
25.770
25.020
23.950
22.350
3.3
Núi đá không có rừng cây
121
121
121
121
121
121
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích
Chia ra các năm
chuyển mục
đích
trong kỳ
Năm
2006
Năm 2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
21.838
5.769
4.665
4.151
3.564
3.688
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
16.002
3.133
3.155
2.901
3.197
3.615
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
5.142
245
1.490
1.103
734
1.569
Trong đó: chuyên trồng lúa nước
1.335
39
235
105
147
809
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
10.860
2.888
1.666
1.798
2.463
2.046
1.2
Đất lâm nghiệp
5.836
2.636
1.510
1.250
367
73
1.2.1
Đất rừng sản xuất
3.485
1.615
1.030
659
132
49
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
2.261
1.021
390
591
235
24
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
90
90
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
19.782
94
471
1.982
6.535
10.700
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
235
22
213
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
137
51
12
12
32
30
2.3
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng
2.370
400
640
1.330
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
5.840
240
1.012
2.703
1.885
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
709
450
259
2.6
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất NN không phải rừng
10.491
21
219
559
2.497
7.196
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
159
49
56
15
31
9
Trong đó: đất nghĩa trang, nghĩa địa
159
49
56
15
31
9
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ
Chỉ tiêu
Diện tích
Chia ra các năm
tự
đất thu hồi trong kỳ kế hoạch
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp
40.126
5.697
4.982
6.008
9.584
13.856
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
17.251
3.040
3.013
3.188
3.567
4.443
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
5.316
232
1.445
1.201
839
1.598
Trong đó: chuyên trồng lúa nước
1.314
39
233
103
140
799
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
11.934
2.808
1.568
1.986
2.728
2.845
1.2
Đất lâm nghiệp
22.876
2.657
1.969
2.820
6.017
9.413
1.2.1
Đất rừng sản xuất
9.324
1.615
1.270
1.671
2.835
1.934
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
12.752
1.042
609
1.150
2.732
7.220
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
799
90
450
259
2
Đất phi nông nghiệp
471
105
95
45
84
142
2.1
Đất ở
296
41
39
30
53
133
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
251
32
30
25
46
118
2.1.2
Đất ở tại đô thị
45
9
9
5
7
15
2.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
175
64
56
15
31
9
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ
Mục đích sử dụng
Diện tích
Chia ra các năm
tự
đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp
12.337
1.912
1.305
2.190
2.890
4.040
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
7.832
207
775
1.440
2.120
3.290
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
7.047
207
560
1.140
1.960
3.180
Trong đó: Đất trồng lúa
50
50
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
785
215
300
160
110
1.2
Đất lâm nghiệp
4.506
1.706
530
750
770
750
1.2.1
Đất rừng sản xuất
2.852
1.062
420
480
430
460
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.464
644
110
220
260
230
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
190
50
80
60
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.