NGHỊ QUYẾT CỦA CHÍNH PHỦ
Về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Thái Bình
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình (Tờ trình số 56/TT-UBND ngày 11 tháng 09 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 66/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 11 năm 2006);
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Thái Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2005 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
| | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 154.594 | 100,00 | 154.594 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 106.812 | 69,09 | 104.213 | 67,41 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 95.830 | | 88.072 | |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 91.756 | | 82.755 | |
| Trong đó: đất trồng lúa | 86.542 | | 77.091 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 4.074 | | 5.317 | |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 2.028 | | 2.016 | |
| Trong đó: đất rừng phòng hộ | 2.028 | | 2.016 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 8.878 | | 13.670 | |
1.4 | Đất làm muối | 65 | | 27 | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 11 | | 428 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | 45.206 | 29,24 | 49.508 | 32,02 |
2.1 | Đất ở | 12.484 | | 13.218 | |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 11.969 | | 12.076 | |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 515 | | 1.142 | |
2.2 | Đất chuyên dùng | 23.519 | | 27.532 | |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 416 | | 428 | |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 141 | | 182 | |
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 127 | | 156 | |
2.2.2.2 | Đất an ninh | 14 | | 26 | |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 729 | | 2.238 | |
| Trong đó: đất khu công nghiệp | 306 | | 1.221 | |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 22.233 | | 24.684 | |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 436 | | 442 | |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1.587 | | 1.699 | |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 7.157 | | 6.579 | |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 23 | | 38 | |
3 | Đất chưa sử dụng | 2.576 | 1,67 | 873 | 0,56 |
| Trong đó: đất bằng chưa sử dụng | 2.576 | | 873 | |
4 | Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) | 10.178 | 100,00 | 10.178 | 100,00 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | 622 | 6,11 | 3.161 | 31,06 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | 2.026 | 19,91 | 3.892 | 38,24 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | 7.530 | 73,98 | 3.125 | 30,70 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu | Diện tích chuyên mục đích sử dụng đất (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 4.822 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 4.539 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 4.340 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 4.100 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 199 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 11 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 272 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 4.772 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 1.422 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 3.350 |
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | 81 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 1 |
3.2 | Đất có mục đích công cộng | 72 |
3.3 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 8 |
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 32 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 16 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 3 |
4.1.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 5 |
4.1.3 | Đất có mục đích công cộng | 8 |
4.2 | Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng | 16 |
3. Diện tích thu hồi đất
STT | Loại đất phải thu hồi | Diện tích đất thu hồi (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 4.263 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 3.992 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 3.807 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 3.590 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 185 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 11 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 260 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 246 |
2.1 | Đất ở | 94 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 80 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 14 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 84 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 8 |
2.2.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 16 |
2.2.3 | Đất có mục đích công cộng | 60 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 1 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1 |
2.5 | Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng | 65 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 1 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 1.451 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 203 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 188 |
| Trong đó: đất trồng lúa | 106 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 15 |
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1.240 |
1.3 | Đất nông nghiệp khác | 8 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 253 |
2.1 | Đất ở | 8 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 7 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 1 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 242 |
2.2.1 | Đất quốc phòng, an ninh | 4 |
| Trong đó: đất quốc phòng | 4 |
2.2.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 16 |
2.2.3 | Đất có mục đích công cộng | 222 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 1 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2 |
5. Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) |
| Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) | 10.178 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | 3.161 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | 3.892 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | 3.125 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2010 tỉnh Thái Bình được Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình xác lập ngày 11 tháng 09 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Thái Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Hiện | Phân theo từng năm |
| | trạng năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 |
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 154.594 | 154.594 | 154.594 | 154.594 | 154.594 | 154.594 |
1 | Đất nông nghiệp | 106.812 | 106.407 | 105.769 | 105.404 | 104.795 | 104.213 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 95.830 | 94.381 | 92.454 | 90.515 | 89.147 | 88.072 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 91.756 | 90.050 | 87.812 | 85.480 | 83.936 | 82.755 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 86.542 | 84.741 | 82.390 | 79.901 | 78.300 | 77.091 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 5.214 | 5.309 | 5.422 | 5.579 | 5.636 | 5.664 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 4.074 | 4.331 | 4.642 | 5.035 | 5.211 | 5.317 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 2.028 | 2.025 | 2.023 | 2.020 | 2.018 | 2.016 |
1.2.1 | Đất rừng phòng hộ | 2.028 | 2.025 | 2.023 | 2.020 | 2.018 | 2.016 |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | 163 | 163 | 163 | 163 | 163 | 163 |
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | 706 | 703 | 701 | 698 | 696 | 694 |
1.2.1.3 | Đất trồng rừng phòng hộ | 1.159 | 1.159 | 1.159 | 1.159 | 1.159 | 1.159 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 8.878 | 9.850 | 11.046 | 12.509 | 13.214 | 13.670 |
1.4 | Đất làm muối | 65 | 57 | 48 | 37 | 31 | 27 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 11 | 94 | 198 | 323 | 385 | 428 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 45.206 | 45.959 | 47.023 | 47.878 | 48.749 | 49.508 |
2.1 | Đất ở | 12.484 | 12.650 | 12.795 | 12.921 | 13.054 | 13.218 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 11.969 | 11.950 | 12.092 | 12.214 | 12.246 | 12.076 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 515 | 700 | 703 | 707 | 808 | 1.142 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 23.519 | 24.188 | 25.222 | 26.094 | 26.900 | 27.532 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 416 | 422 | 424 | 428 | 430 | 428 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 141 | 158 | 165 | 170 | 171 | 182 |
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 127 | 143 | 146 | 149 | 149 | 156 |
2.2.2.2 | Đất an ninh | 14 | 15 | 19 | 21 | 22 | 26 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 729 | 914 | 1316 | 1654 | 1994 | 2238 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 306 | 428 | 657 | 881 | 1.094 | 1.221 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 303 | 355 | 525 | 634 | 755 | 871 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 8 | 10 | 10 | 12 | 16 | 16 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 112 | 121 | 124 | 127 | 129 | 130 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 22.233 | 22.694 | 23.317 | 23.842 | 24.305 | 24.684 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 7.962 | 8.028 | 8.360 | 8.570 | 8.793 | 8.969 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 13.091 | 13.318 | 13.410 | 13.526 | 13.608 | 13.678 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 35 | 38 | 43 | 47 | 50 | 61 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 69 | 86 | 111 | 163 | 199 | 223 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 88 | 91 | 106 | 111 | 115 | 115 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 586 | 629 | 687 | 741 | 788 | 830 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 251 | 304 | 347 | 392 | 428 | 463 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 67 | 78 | 97 | 106 | 111 | 116 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 61 | 64 | 71 | 78 | 91 | 104 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 23 | 58 | 85 | 108 | 122 | 125 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 436 | 438 | 438 | 438 | 442 | 442 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1.587 | 1.614 | 1.642 | 1.667 | 1.683 | 1.699 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 7.157 | 7.039 | 6.896 | 6.728 | 6.640 | 6.579 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 23 | 30 | 30 | 30 | 30 | 38 |
3 | Đất chưa sử dụng | 2.576 | 2.228 | 1.802 | 1.312 | 1.050 | 873 |
| Đất bằng chưa sử dụng | 2.576 | 2.228 | 1.802 | 1.312 | 1.050 | 873 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) | 10.178 | 10.178 | 10.178 | 10.178 | 10.178 | 10.178 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | 622 | 1.057 | 1.580 | 2.040 | 2.607 | 3.161 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | 2.026 | 2.299 | 2.591 | 2.929 | 3.342 | 3.892 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | 7.530 | 6.822 | 6.007 | 5.209 | 4.229 | 3.125 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 4.822 | 849 | 1.194 | 1.032 | 942 | 805 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 4.539 | 805 | 1.122 | 974 | 885 | 753 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 4.340 | 774 | 1.072 | 935 | 845 | 714 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 4.100 | 732 | 1.013 | 884 | 797 | 674 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 199 | 31 | 50 | 39 | 40 | 39 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 11 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 272 | 42 | 69 | 56 | 55 | 50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 4.772 | 954 | 1.193 | 1.432 | 716 | 477 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 1.422 | 284 | 356 | 427 | 213 | 142 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 3.350 | 670 | 837 | 1.005 | 503 | 335 |
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | 81 | 10 | 22 | 19 | 18 | 12 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 1 | | 1 | | | |
3.2 | Đất có mục đích công cộng | 72 | 9 | 19 | 17 | 16 | 11 |
3.3 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 8 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 |
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 32 | 7 | 8 | 6 | 5 | 6 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 16 | 4 | 4 | 3 | 2 | 3 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 3 | 1 | 1 | 1 | | |
4.1.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
4.1.3 | Đất có mục đích công cộng | 8 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 |
4.2 | Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng | 16 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 |
3. Diện tích đất thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất phải thu hồi | Cả thời kỳ | Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 |
1 | Đất nông nghiệp | 4.263 | 798 | 1.028 | 923 | 825 | 689 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 3.992 | 755 | 959 | 868 | 770 | 640 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 3.807 | 725 | 913 | 832 | 733 | 604 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 3.590 | 685 | 861 | 785 | 690 | 569 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 185 | 30 | 46 | 36 | 37 | 36 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 11 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 260 | 41 | 66 | 53 | 53 | 47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 246 | 36 | 67 | 54 | 51 | 38 |
2.1 | Đất ở | 94 | 8 | 29 | 20 | 21 | 16 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 80 | 6 | 25 | 17 | 18 | 14 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 14 | 2 | 4 | 3 | 3 | 2 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 84 | 13 | 21 | 19 | 18 | 13 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 8 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 |
2.2.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 16 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 |
2.2.3 | Đất có mục đích công cộng | 60 | 9 | 15 | 14 | 13 | 9 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 1 | | 1 | | | |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | | 1 | | | |
2.5 | Đất sông, ngòi và mặt nước chuyên dùng | 65 | 15 | 15 | 14 | 12 | 9 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 1 | | | 1 | | |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.451 | 291 | 363 | 434 | 217 | 146 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 203 | 41 | 51 | 60 | 30 | 21 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 188 | 38 | 47 | 56 | 28 | 19 |
| Trong đó: đất trồng lúa | 106 | 21 | 26 | 32 | 16 | 11 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 15 | 3 | 4 | 4 | 2 | 2 |
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1240 | 248 | 310 | 372 | 186 | 124 |
1.3 | Đất nông nghiệp khác | 8 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 253 | 59 | 64 | 54 | 44 | 32 |
2.1 | Đất ở | 8 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 7 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 1 | | | | | 1 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 242 | 56 | 61 | 53 | 42 | 30 |
2.2.1 | Đất quốc phòng, an ninh | 4 | 2 | 1 | | | 1 |
| Trong đó: đất quốc phòng | 4 | 2 | 1 | | | 1 |
2.2.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 16 | 5 | 4 | 3 | 3 | 1 |
2.2.3 | Đất có mục đích công cộng | 222 | 49 | 56 | 50 | 39 | 28 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 1 | | | | 1 | |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2 | 1 | 1 | | | |
5. Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)
STT | Chỉ tiêu | Cả | Phân theo từng năm |
| | thời kỳ | Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 |
| Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) | 10.178 | 10.178 | 10.178 | 10.178 | 10.178 | 10.178 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản | 3.161 | 1.057 | 1.580 | 2.040 | 2.607 | 3.161 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | 3.892 | 2.299 | 2.591 | 2.929 | 3.342 | 3.892 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | 3.125 | 6.822 | 6.007 | 5.209 | 4.229 | 3.125 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.