Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Trị
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị (Tờ trình số 1892/TT-UBND ngày 16 tháng 08 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 67/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 11 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
Chỉ tiêu
Hiện trạng
năm 2005
Điều chỉnh đến
năm 2010
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
474.415
100,00
474.415
100,00
1
Đất nông nghiệp
268.047
56,50
303.215
63,91
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
72.794
15,34
84.435
17,80
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
48.094
55.382
Trong đó: đất trồng lúa
30.225
28.704
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
24.700
29.054
1.2
Đất lâm nghiệp
192.760
40,63
214.439
45,20
1.2.1
Đất rừng sản xuất
82.092
88.906
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
77.034
68.399
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
33.634
57.134
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2.252
0,47
4.102
0,86
1.4
Đất làm muối
9
0,00
9
0,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
232
0,05
230
0,05
2
Đất phi nông nghiệp
43.035
9,07
49.268
10,39
2.1
Đất ở
8.115
1,71
8.761
1,85
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
6.638
7.033
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1.477
1.728
2.2
Đất chuyên dùng
15.695
3,31
20.314
4,28
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
359
449
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
3.824
4.175
2.2.2.1
Đất quốc phòng
1.439
1.767
2.2.2.2
Đất an ninh
2.385
2.408
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
578
2.572
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
81
1.032
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
236
940
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
58
335
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
203
265
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
10.934
13.119
2.2.4.1
Đất giao thông
6.792
7.735
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
2.946
3.302
2.2.4.3
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
249
292
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
117
236
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
52
70
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
468
596
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
188
492
2.2.4.8
Đất chợ
40
79
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
67
216
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
15
101
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
335
0,07
392
0,08
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
3.642
0,77
3.743
0,79
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
15.188
3,20
16.005
3,37
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
60
0,01
55
0,01
3.
Đất chưa sử dụng
163.333
34,43
121.931
25,70
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
15.355
9.372
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
147.201
111.792
3.3
Núi đá không có rừng cây
777
767
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
Loại đất
Giai đoạn 2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
2.888
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.333
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.088
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
294
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
245
1.2
Đất lâm nghiệp
1.544
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.499
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
45
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
9
1.4
Đất nông nghiệp khác
2
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.931
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
335
2.2
Đất chuyên trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm
444
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
990
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp
842
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp
8
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa
270
2.7
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
42
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
11
3.1
Đất chuyên dùng
5
3.1.1
Đất quốc phòng, an ninh
2
3.1.1.1
Đất quốc phòng
1
3.1.1.2
Đất an ninh
1
3.1.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1
3.1.3
Đất có mục đích công cộng
2
3.2
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
6
Cộng
5.830
3. Diện tích đất thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất phải thu hồi
Giai đoạn 2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp
2.888
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.333
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.088
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
294
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
245
1.2
Đất lâm nghiệp
1.544
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.499
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
45
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
9
1.4
Đất nông nghiệp khác
2
2
Đất phi nông nghiệp
829
2.1
Đất ở
93
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
54
2.1.2
Đất ở tại đô thị
39
2.2
Đất chuyên dùng
21
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
5
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2
2.2.2.1
Đất quốc phòng
1
2.2.2.2
Đất an ninh
1
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
7
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
7
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
88
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
622
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
5
Cộng
3.717
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Giai đoạn
2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp
37.437
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
13.104
1.2
Đất lâm nghiệp
24.025
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
308
2
Đất phi nông nghiệp
3.965
2.1
Đất ở
302
2.2
Đất chuyên dùng
2.340
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
159
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
1.165
Cộng
41.402
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Trị được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị xác lập ngày 16 tháng 08 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Hiện trạng
năm 2005
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Tổng diện tích đất tự nhiên
474.415
474.415
474.415
474.415
474.415
474.415
1
Đất nông nghiệp
268.047
275.637
283.723
290.721
297.485
303.215
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
72.794
75.284
78.102
80.295
82.442
84.435
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
48.094
49.702
51.489
52.776
54.078
55.382
Trong đó: đất trồng lúa
30.225
29.915
29.612
29.311
29.006
28.704
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
24.700
25.582
26.613
27.519
28.364
29.054
1.2
Đất lâm nghiệp
192.760
197.489
202.367
206.804
211.052
214.439
1.2.1
Đất rừng sản xuất
82.092
84.079
83.652
85.561
87.491
88.906
1.2.1.1
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
33.846
34.342
32.555
33.230
33.901
34.375
1.2.1.2
Đất có rừng trồng sản xuất
48.246
49.737
51.097
52.331
53.590
54.531
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
77.034
79.776
61.581
64.109
66.427
68.399
1.2.2.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
54.296
55.093
36.513
37.293
38.045
38.748
1.2.2.2
Đất có rừng trồng phòng hộ
24.806
26.751
27.136
28.884
30.450
31.720
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
33.634
33.634
57.134
57.134
57.134
57.134
1.2.3.1
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
33.435
33.435
55.435
55.435
55.435
55.435
1.2.3.2
Đất có rừng trồng đặc dụng
199
199
1.699
1.699
1.699
1.699
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2.252
2.623
3.013
3.381
3.752
4.102
1.4
Đất làm muối
9
9
9
9
9
9
1.5
Đất nông nghiệp khác
232
232
232
232
230
230
2
Đất phi nông nghiệp
43.035
44.432
45.650
46.926
48.050
49.268
2.1
Đất ở
8.115
8.270
8.437
8.543
8.650
8.761
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
6.638
6.720
6.804
6.880
6.954
7.033
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1.477
1.550
1.633
1.664
1.697
1.728
2.2
Đất chuyên dùng
15.695
16.114
17.721
18.219
19.228
20.314
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
359
379
400
418
435
449
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
3.824
3.894
4.001
4.069
4.152
4.175
2.2.2.1
Đất quốc phòng
1.439
1.509
1.595
1.661
1.744
1.767
2.2.2.2
Đất an ninh
2.385
2.385
2.406
2.408
2.408
2.408
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
578
595
1.137
1.620
1.966
2.572
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
81
260
464
723
897
1.211
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
236
401
553
694
824
1.105
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
58
58
236
306
336
335
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
203
220
229
242
254
265
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
10.934
11.247
11.582
12.113
12.675
13.119
2.2.4.1
Đất giao thông
6.792
6.867
6.968
7.283
7.586
7.735
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
2.946
3.081
3.115
3.159
3.254
3.302
2.2.4.3
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
249
257
266
275
283
300
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
117
147
165
189
214
266
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
52
56
59
63
66
70
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
468
494
524
547
573
596
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
188
248
305
368
433
492
2.2.4.8
Đất chợ
40
47
55
63
71
79
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
67
74
129
152
166
216
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
15
40
60
77
91
126
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
335
392
392
392
392
392
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
3.642
3.639
3.669
3.688
3.718
3.743
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
15.188
15.958
15.973
16.028
16.007
16.005
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
60
60
58
57
56
55
3
Đất chưa sử dụng
163.333
154.346
145.043
136.769
128.880
121.931
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
15.355
14.171
12.847
11.691
10.437
9.372
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
147.201
139.398
131.418
124.306
117.675
111.792
3.3
Núi đá không có rừng cây
777
777
777
772
769
767
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện
Phân theo từng năm
tích chuyển
mục đích sử dụng
trong kỳ kế hoạch
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
2.888
657
587
633
549
461
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.333
274
289
273
283
214
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.088
191
229
235
248
186
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
294
75
58
52
56
54
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
245
83
60
39
35
28
1.2
Đất lâm nghiệp
1.544
383
294
357
265
245
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.499
380
288
339
250
242
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
45
3
6
18
15
2
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
9
4
3
0
2
1.4
Đất nông nghiệp khác
2
1
1
1
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.931
605
633
600
562
531
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
335
70
70
70
65
60
2.2
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm
444
100
100
90
80
74
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
990
200
200
200
200
190
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
842
175
190
165
157
155
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
8
3
5
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa
270
50
60
60
50
50
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
42
10
10
10
10
2
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
11
4
4
2
1
1
3.1
Đất chuyên dùng
5
2
2
1
0
0
3.1.1
Đất quốc phòng, an ninh
2
1
1
0
0
0
3.1.1.1
Đất quốc phòng
1
0
1
0
0
0
3.1.1.2
Đất an ninh
1
1
0
0
0
0
3.1.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1
0
1
0
0
0
3.1.3
Đất có mục đích công cộng
2
1
1
0
0
0
3.2
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
7
2
2
1
1
1
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất phải thu hồi
Diện
Phân theo từng năm
tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp
2.888
657
587
633
549
461
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.333
274
289
273
283
214
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.088
191
229
235
248
186
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
245
83
60
39
35
28
1.2
Đất lâm nghiệp
1.544
383
294
357
265
245
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.499
380
288
339
250
242
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
45
3
6
18
15
2
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
9
4
3
0
2
1.4
Đất nông nghiệp khác
2
1
1
1
2
Đất phi nông nghiệp
829
209
160
169
158
132
2.1
Đất ở
93
12
16
32
24
10
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
54
9
11
16
14
6
2.1.2
Đất ở tại đô thị
39
3
5
16
10
4
2.2
Đất chuyên dùng
21
5
6
5
4
1
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
5
1
1
2
1
1
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2
1
1
0
0
0
2.2.2.1
Đất quốc phòng
1
0
1
0
0
0
2.2.2.2
Đất an ninh
1
1
0
0
0
0
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
7
2
2
2
2
0
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
7
2
3
2
1
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
88
62
6
12
6
3
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
622
130
132
119
124
117
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
5
1
2
1
1
2
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Diện
Chia ra các năm
tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
trong kỳ kế hoạch
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp
37.437
7.730
8.532
7.510
7.190
6.475
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
13.104
2.800
3.098
2.480
2.465
2.261
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
9.805
2.130
2.318
1.805
1.805
1.747
Trong đó: đất trồng lúa
361
80
68
65
75
73
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.299
670
780
675
660
514
1.2
Đất lâm nghiệp
24.025
4.870
5.366
4.970
4.665
4.154
1.2.1
Đất rừng sản xuất
11.607
2.320
2.540
2.370
2.310
2.067
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
12.418
2.550
2.826
2.600
2.355
2.087
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
308
60
68
60
60
60
2
Đất phi nông nghiệp
3.965
1.257
772
764
698
474
2.1
Đất ở
302
67
72
57
55
51
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
241
49
49
49
48
46
2.1.2
Đất ở tại đô thị
61
18
23
8
7
5
2.2
Đất chuyên dùng
2.340
417
538
536
538
310
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
41
9
9
8
7
7
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
183
41
62
32
46
3
2.2.2.1
Đất quốc phòng
177
40
62
30
43
3
2.2.2.2
Đất an ninh
6
1
0
2
3
0
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.077
186
332
260
177
123
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
1.039
181
136
236
308
178
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
159
43
33
26
31
26
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
1.165
730
129
145
74
88
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị trình Chính phủ xem xét quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.