Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Vĩnh Long
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 25/TTr-BTNMT ngày 03 tháng 05 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Vĩnh Long với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Mục đích sử dụng đất
Hiện trạng
năm 2005
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Tổng diện tích tự nhiên
147.769
100
147.769
100
1
Đất nông nghiệp
116.984
79,17
110.335
74,67
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
116.291
99,41
106.738
96,74
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
74.483
64,05
51.722
48,46
1.1.1.1
Đất trồng lúa
72.851
97,81
43.971
85,01
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
1.632
2,19
7.751
14,99
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
41.808
35,95
55.016
51,54
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
642
0,55
3.517
3,19
1.3
Đất nông nghiệp khác
51
0,04
80
0,07
2
Đất phi nông nghiệp
30.373
20,55
37.306
25,25
2.1
Đất ở
5.550
18,27
7.277
19,51
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
4.977
89,68
6.447
88,60
2.1.2
Đất ở tại đô thị
573
10,32
830
11,40
2.2
Đất chuyên dụng
8.279
27,26
13.445
36,04
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
123
1,49
260
1,93
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
365
4,40
365
2,71
2.2.2.1
Đất quốc phòng
344
341
2.2.2.2
Đất an ninh
21
24
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
815
9,84
3.537
26,31
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
6.976
84,27
9.283
69,05
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
146
0,48
145
0,39
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
723
2,38
793
2,13
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dụng
15.652
51,53
15.624
41,88
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
22
0,07
22
0,06
3
Đất chưa sử dụng
412
0,28
128
0,09
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu
Giai đoạn
2006 - 2010 (ha)
I
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
6.998
1
Đất sản xuất nông nghiệp
6.939
1.1
Đất trồng cây hàng năm
2.971
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
2.930
1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.968
2
Đất nuôi trồng thủy sản
53
3
Đất nông nghiệp khác
6
II
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
19.752
1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
16.876
2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.876
III
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
5
1
Đất chuyên dùng
1
Đất có mục đích công cộng
1
2
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
3
3. Diện tích thu hồi đất:
STT
Loại đất phải thu hồi
Giai đoạn
2006 - 2010 (ha)
1
Đất nông nghiệp
4.959
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4.920
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
2.255
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
2.217
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
2.665
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
35
1.3
Đất nông nghiệp khác
4
2
Đất phi nông nghiệp
323
2.1
Đất ở
241
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
160
2.1.2
Đất ở tại đô thị
80
2.2
Đất chuyên dùng
62
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
12
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
4
2.2.2.1
Đất quốc phòng
1,8
2.2.2.2
Đất an ninh
2,2
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
20
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
26
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
1
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
19
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT
Mục đích sử dụng
Giai đoạn
2006 - 2010 (ha)
1
Đất nông nghiệp
349
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
294
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
55
2
Đất phi nông nghiệp
16
Đất có mục đích công cộng
16
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Vĩnh Long, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long xác lập ngày 01 tháng 3 năm 2006).
Điều 2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Vĩnh Long với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất:
(Xem phụ lục đính kèm).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Loại đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ (ha)
Tổng số
Chia ra các năm
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
I
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
6.998
2.152
1.439
1.217
1.126
1.065
1
Đất sản xuất nông nghiệp
6.939
2.134
1.422
1.214
1.120
1.049
1.1
Đất trồng cây hàng năm
2.971
1.053
691
514
343
370
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
2.930
1.028
684
512
339
367
1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.968
1.081
731
700
777
679
2
Đất nuôi trồng thủy sản
53
17
17
3
2
14
3
Đất nông nghiệp khác
6
-
-
-
4
2
II
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
19.752
4.820
4.239
3.907
3.592
3.194
1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
16.876
3.881
3.614
3.403
3.123
2.855
2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.876
939
625
504
469
339
III
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
5
5
-
-
-
-
1
Đất chuyên dùng
1
1
-
-
-
-
Đất có mục đích công cộng
1
1
-
-
-
-
2
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
3
3
-
-
-
-
3. Kế hoạch thu hồi đất:
STT
Loại đất
Tổng số
Phân theo từng năm (ha)
(ha)
Năm 2006
Năm 2007
Năm
2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp
4.959
1.802
1.047
821
703
587
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4.920
1.784
1.041
818
697
580
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
2.255
931
563
374
190
197
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
2.217
908
557
372
186
194
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
2.665
853
477
444
507
383
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
35
18
6
3
2
6
1.3
Đất nông nghiệp khác
4
-
0
-
4
-
2
Đất phi nông nghiệp
323
113
82
46
34
48
2.1
Đất ở
241
91
61
30
23
35
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
160
75
22
24
18
21
2.1.2
Đất ở tại đô thị
80
16
39
6
5
13
2.2
Đất chuyên dùng
62
17
16
12
8
10
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
12
3
1
4
3
1
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
4
3
1
2.2.2.1
Đất quốc phòng
1,8
1,8
0
2.2.2.2
Đất an ninh
2,2
1,2
1
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
20
5
8
5
1
1
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
26
6
6
3
4
7
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
1
1
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
19
5
4
4
3
3
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích:
STT
Mục đích sử dụng
Tổng số
Phân theo từng năm (ha)
(ha)
Năm 2006
Năm 2007
Năm
2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp
349
155
73
55
36
30
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
294
137
60
46
30
22
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
55
18
13
10
6
8
2
Đất phi nông nghiệp
16
8
8
Đất có mục đích công cộng
16
8
8
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.