Văn bản pháp luật: Nghị quyết 33/2007/NQ-CP

Nguyễn Tấn Dũng
Bắc Giang
Công báo số 536 & 537/2007;
Nghị quyết 33/2007/NQ-CP
Nghị quyết
20/08/2007
02/07/2007

Tóm tắt nội dung

Về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang

Thủ tướng
2.007
Chính phủ

Toàn văn

NGH? QUY?T

NGHỊ QUYẾT CỦA CHÍNH PHỦ

Về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010

và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang (Tờ trình số 40/TT-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 80/TTr-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bắc Giang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch năm 2010

  

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

382.331,34

100,00

382.331,34

100,00

1

Đất nông nghiệp

257.079,20

67,24

258.810,68

67,69

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

123.934,20

 

119.085,20

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

77.984,82

 

73.528,72

 

 

Trong đó: đất lúa

71.442,94

 

66.688,76

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

45.949,38

 

45.556,48

 

1.2

Đất lâm nghiệp

128.799,81

 

133.767,67

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

101.329,31

 

105.103,27

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

15.161,70

 

15.641,70

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

12.308,80

 

13.022,70

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

4.204,73

 

5.832,77

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

140,46

 

125,04

 

2

Đất phi nông nghiệp

90.465,16

23,66

97.505,73

25,50

2.1

Đất ở

21.039,03

 

21.751,30

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

20.132,08

 

20.390,49

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

906,95

 

1.360,81

 

2.2

Đất chuyên dùng

50.462,51

 

56.142,10

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

340,36

 

423,25

 

2.2.2

Đất an ninh, quốc phòng

24.959,52

 

25.549,75

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

24.472,98

 

24.958,41

 

2.2.2.2

Đất an ninh

486,54

 

591,34

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.397,57

 

4.202,45

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

268,48

 

1.417,18

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

286,53

 

1.695,00

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

117,04

 

208,55

 

2.2.3.4

Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng, gốm sứ

725,52

 

881,72

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

23.765,06

 

25.966,65

 

2.2.4.1

Đất giao thông

13.121,94

 

14.103,20

 

2.2.4.2

Đất thủy lợi

8.782,29

 

9.095,85

 

2.2.4.3

Đất để chuyền dẫn năng lượng

87,18

 

102,24

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

317,14

 

604,64

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

80,55

 

108,86

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

703,73

 

832,93

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục thể thao

451,86

 

792,38

 

2.2.4.8

Đất chợ

86,64

 

107,75

 

2.2.4.9

Đất có di tích danh thắng

99,73

 

103,47

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

34,00

 

115,33

 

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

331,26

 

331,26

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.976,91

 

2.038,72

 

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

16.569,48

 

17.156,38

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

85,97

 

85,97

 

3

Đất chưa sử dụng

34.786,98

9,10

26.014,93

6,81

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp

6 586

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4 514

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4 176

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

3 140

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

338

1.2

Đất lâm nghiệp

2 040

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1 461

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

579

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

17

1.4

Đất nông nghiệp khác

15

2

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

27

2.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

13

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4

2.3

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

10

3

Đất phi nông nghiệp không phảI đất ở chuyển sang đất ở

22

3.1

Đất chuyên dùng

13

3.1.1

Đất quốc phòng, an ninh

12

 

Trong đó: đất quốc phòng

12

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

1

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

3.3

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

7

3. Diện tích đất thu hồi

Đơn vị: ha

Thứ tự

Loại đất cần thu hồi

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

6 586

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4 514

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4 176

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

3 140

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

338

1.2

Đất lâm nghiệp

2 039

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1 460

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

579

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

18

1.4

Đất nông nghiệp khác

15

2

Đất phi nông nghiệp

170

2.1

Đất ở

83

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

50

2.1.2

Đất ở tại đô thị

33

2.2

Đất chuyên dùng

40

2.2.1

Đất quốc phòng, an ninh

13

2.2.1.1

Đất quốc phòng

12

2.2.1.2

Đất an ninh

1

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

16

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

38

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị: ha

Thứ tự

Loại đất

Diện tích (ha)

1.

Đất nông nghiệp

8.317,70

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

665,00

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

336.00

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

329,00

1.2.

Đất lâm nghiệp

7.007,70

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

5.813,80

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

480,00

1.2.3.

Đất rừng đặc dụng

713,90

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

645,00

2.

Đất phi nông nghiệp

454,35

2.1

Đất chuyên dùng

376,80

2.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,70

2.1.2

Đất an ninh, quốc phòng

7,35

2.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

245,08

2.1.4

Đất có mục đích công cộng

123,67

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,75

2.3

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

72,80

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Giang được Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang xác lập ngày 17 tháng 08 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng

Các năm trong kỳ kế hoạch

  

năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Diện tích đất tự nhiên

382.331,34

382.331,34

382.331,34

382.331,34

382.331,34

382.331,34

1

Đất nông nghiệp

257.079,20

257.109,81

257.430,65

257.893,44

258.607,52

258.810,68

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

123.934,20

122.739,46

121.584,79

120.560,62

119.839,57

119.085,20

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

77.984,82

76.907,11

75.866,46

74.925,50

74.222,20

73.528,72

 

Trong đó: đất trồng lúa

71.442,94

70.270,37

69.131,80

68.135,94

67.393,23

66.688,76

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

45.949,38

45.832,35

45.718,33

45.635,12

45.617,37

45.556,48

1.2

Đất lâm nghiệp

128.799,81

129.726,06

130.869,30

132.013,19

133.119,58

133.767,67

1.2.1

Đất rừng sản xuất

101.329,31

102.025,42

102.963,90

103.949,19

104.806,58

105.103,27

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

15.161,70

15.261,70

15.361,70

15.461,70

15.561,70

15.641,70

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

12.308,80

12.438,94

12.543,70

12.602,30

12.751,30

13.022,70

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

4.204,73

4.503,83

4.836,10

5.182,17

5.516,47

5.832,77

1.4

Đất nông nghiệp khác

140,46

140,46

140,46

137,48

131,90

125,04

2

Đất phi nông nghiệp

90.465,16

92.153,29

93.580,87

94.907,85

96.127,95

97.505,73

2.1

Đất ở

21.039,03

21.168,19

21.320,38

21.460,48

21.613,30

21.751,30

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

20.132,08

20.184,32

20.241,53

20.288,88

20.374,17

20.390,49

2.1.2

Đất ở tại đô thị

906,95

983,37

1.078,85

1.171,60

1.239,13

1.360,81

2.2

Đất chuyên dùng

50.462,51

51.779,10

53.008,67

54.091,91

55.071,29

56.142,10

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

340,36

360,80

375,30

391,30

407,88

423,25

2.2.2

Đất an ninh, quốc phòng

24.959,52

25.067,00

25.074,82

25.082,92

25.172,75

25.549,75

2.2.2.1

Đất quốc phòng

24.472,98

24.579,26

24.584,78

24.590,58

24.676,41

24.958,41

2.2.2.2

Đất an ninh

486,54

487,74

490,04

492,34

496,34

591,34

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.397,57

2.163,71

2.956,49

3.476,07

3.966,19

4.202,45

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

268,48

568,48

924,18

1.144,18

1.317,18

1.417,18

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

286,53

706,17

1.089,25

1.337,83

1.607,95

1.695,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

117,04

137,04

157,04

177,04

192,04

208,55

2.2.3.4

Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng, gốm sứ

725,52

752,02

786,02

817,02

849,03

881,72

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

23.765,06

24.187,59

24.602,06

25.141,62

25.524,47

25.966,65

2.2.4.1

Đất giao thông

13.121,94

13.307,84

13.496,96

13.730,03

13.872,50

14.103,20

2.2.4.2

Đất thủy lợi

8.782,29

8.849,59

8.912,92

8.987,52

9.047,67

9.095,85

2.2.4.3

Đất để chuyền dẫn năng lượng

87,18

93,61

97,55

99,69

99,99

102,24

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

317,14

365,22

429,32

497,77

554,74

604,64

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

80,55

87,75

93,28

98,78

104,36

108,86

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

703,73

731,15

751,67

781,52

809,85

832,93

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục thể thao

451,86

512,06

556,46

662,71

730,77

792,38

2.2.4.8

Đất chợ

86,64

89,40

93,60

97,80

100,79

107,75

2.2.4.9

Đất có di tích danh thắng

99,73

101,97

103,47

103,47

103,47

103,47

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

34

49,00

66,83

82,33

100,33

115,33

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

331,26

331,26

331,26

331,26

331,26

331,26

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.976,91

1.989,06

2.000,45

2.013,95

2.026,65

2.038,72

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

16.569,48

16.799,71

16.834,14

16.924,28

16.999,48

17.156,38

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

85,97

85,97

85,97

85,97

85,97

85,97

3

Đất chưa sử dụng

34.786,98

33.068,24

31.319,82

29.530,05

27.595,87

26.014,93

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6.586

1.578

1.311

1.265

1.123

1.309

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.514

1.111

1.080

954

699

670

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.176

1.055

996

885

651

589

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

3.140

785

780

670

481

424

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

338

56

84

69

48

81

1.2

Đất lâm nghiệp

2.040

466

228

304

414

628

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.461

428

201

280

359

193

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

579

38

27

24

55

435

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

17

1

3

4

5

4

1.4

Đất nông nghiệp khác

15

 

 

3

5

7

2

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

27

6

12

5

2

2

2.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

13

4

3

3

2

1

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4

1

1

1

 

1

2.3

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

10

1

8

1

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phảI đất ở chuyển sang đất ở

22

6

3

8

1

4

3.1

Đất chuyên dùng

13

1

 

8

1

3

3.1.1

Đất quốc phòng, an ninh

12

 

 

8

1

3

 

Trong đó: đất quốc phòng

12

 

 

8

1

3

3.1.2

Đất có mục đích công cộng

1

1

 

 

 

 

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

1

1

 

 

 

3.3

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

7

4

2

 

 

1

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất cần thu hồi

Cả thời kỳ

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

6.586

1.578

1.311

1.265

1.123

1.309

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.514

1.111

1.080

954

699

670

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.176

1.055

996

885

651

589

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

3.140

785

780

670

481

424

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

338

56

84

69

48

81

1.2

Đất lâm nghiệp

2.039

466

228

304

413

628

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.460

428

201

280

358

193

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

579

38

27

24

55

435

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

18

1

3

4

6

4

1.4

Đất nông nghiệp khác

15

 

 

3

5

7

2

Đất phi nông nghiệp

170

61

30

34

20

25

2.1

Đất ở

83

29

14

18

10

12

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

50

12

10

13

7

8

2.1.2

Đất ở tại đô thị

33

17

4

5

3

4

2.2

Đất chuyên dùng

40

15

3

11

7

4

2.2.1

Đất quốc phòng, an ninh

13

1

 

8

1

3

2.2.1.1

Đất quốc phòng

12

 

 

8

1

3

2.2.1.2

Đất an ninh

1

1

 

 

 

 

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11

7

 

 

4

 

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

16

7

3

3

2

1

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9

3

2

3

 

1

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

38

14

11

2

3

8

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

8.317,70

1.608,54

1.632,00

1.728,00

1.837,00

1.512,16

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

665

116,00

135,00

130,00

168,00

116,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

336.00

57,00

65,00

70,00

88,00

56,00

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

329

59,00

70,00

60,00

80,00

60,00

1.2

Đất lâm nghiệp

7.007,70

1.392,54

1.372,00

1.448,00

1.519,00

1.276,16

1.2.1

Đất rừng sản xuất

5.813,80

1.162,40

1.167,24

1.289,40

1.270,00

924,76

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

480,00

100,00

100,00

100,00

100,00

80,00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

713,90

130,14

104,76

58,60

149,00

271,40

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

645,00

100,00

125,00

150,00

150,00

120,00

2

Đất phi nông nghiệp

454,35

109,80

116,35

62,24

97,18

68,78

2.1

Đất chuyên dùng

376,80

66,25

110,35

53,04

92,38

54,78

2.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,70

0,50

0,20

 

 

 

2.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

7,35

 

2,20

1,15

4,00

0,20

2.2.2.1

Đất quốc phòng

6,20

 

2,20

-

4,0

0,20

2.2.2.2

Đất an ninh

1,15

 

 

1,15

-

-

2.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

245,08

44,25

78,00

26,90

65,00

30,93

2.1.4

Đất có mục đích công cộng

123,67

21,50

30,15

24,99

23,38

23,65

2.2

Đất nghĩa, trang nghĩa địa

4,75

0,25

3,00

1,50

 

 

2.3

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

72,80

43,30

3,00

7,70

4,80

14,00

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh

3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=13739&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận