Về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang (Tờ trình số 40/TT-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 80/TTr-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bắc Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị: ha
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng năm 2005
Quy hoạch năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
382.331,34
100,00
382.331,34
100,00
1
Đất nông nghiệp
257.079,20
67,24
258.810,68
67,69
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
123.934,20
119.085,20
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
77.984,82
73.528,72
Trong đó: đất lúa
71.442,94
66.688,76
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
45.949,38
45.556,48
1.2
Đất lâm nghiệp
128.799,81
133.767,67
1.2.1
Đất rừng sản xuất
101.329,31
105.103,27
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
15.161,70
15.641,70
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
12.308,80
13.022,70
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
4.204,73
5.832,77
1.4
Đất nông nghiệp khác
140,46
125,04
2
Đất phi nông nghiệp
90.465,16
23,66
97.505,73
25,50
2.1
Đất ở
21.039,03
21.751,30
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
20.132,08
20.390,49
2.1.2
Đất ở tại đô thị
906,95
1.360,81
2.2
Đất chuyên dùng
50.462,51
56.142,10
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
340,36
423,25
2.2.2
Đất an ninh, quốc phòng
24.959,52
25.549,75
2.2.2.1
Đất quốc phòng
24.472,98
24.958,41
2.2.2.2
Đất an ninh
486,54
591,34
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.397,57
4.202,45
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
268,48
1.417,18
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
286,53
1.695,00
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
117,04
208,55
2.2.3.4
Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng, gốm sứ
725,52
881,72
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
23.765,06
25.966,65
2.2.4.1
Đất giao thông
13.121,94
14.103,20
2.2.4.2
Đất thủy lợi
8.782,29
9.095,85
2.2.4.3
Đất để chuyền dẫn năng lượng
87,18
102,24
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hoá
317,14
604,64
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
80,55
108,86
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
703,73
832,93
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục thể thao
451,86
792,38
2.2.4.8
Đất chợ
86,64
107,75
2.2.4.9
Đất có di tích danh thắng
99,73
103,47
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
34,00
115,33
2.3
Đất tôn giáo tín ngưỡng
331,26
331,26
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.976,91
2.038,72
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
16.569,48
17.156,38
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
85,97
85,97
3
Đất chưa sử dụng
34.786,98
9,10
26.014,93
6,81
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp
6 586
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4 514
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4 176
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
3 140
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
338
1.2
Đất lâm nghiệp
2 040
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1 461
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
579
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
17
1.4
Đất nông nghiệp khác
15
2
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
27
2.1
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
13
2.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4
2.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
10
3
Đất phi nông nghiệp không phảI đất ở chuyển sang đất ở
22
3.1
Đất chuyên dùng
13
3.1.1
Đất quốc phòng, an ninh
12
Trong đó: đất quốc phòng
12
3.1.2
Đất có mục đích công cộng
1
3.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2
3.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
7
3. Diện tích đất thu hồi
Đơn vị: ha
Thứ tự
Loại đất cần thu hồi
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
6 586
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4 514
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4 176
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
3 140
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
338
1.2
Đất lâm nghiệp
2 039
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1 460
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
579
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
18
1.4
Đất nông nghiệp khác
15
2
Đất phi nông nghiệp
170
2.1
Đất ở
83
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
50
2.1.2
Đất ở tại đô thị
33
2.2
Đất chuyên dùng
40
2.2.1
Đất quốc phòng, an ninh
13
2.2.1.1
Đất quốc phòng
12
2.2.1.2
Đất an ninh
1
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
11
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
16
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
9
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
38
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị: ha
Thứ tự
Loại đất
Diện tích (ha)
1.
Đất nông nghiệp
8.317,70
1.1.
Đất sản xuất nông nghiệp
665,00
1.1.1.
Đất trồng cây hàng năm
336.00
1.1.2.
Đất trồng cây lâu năm
329,00
1.2.
Đất lâm nghiệp
7.007,70
1.2.1.
Đất rừng sản xuất
5.813,80
1.2.2.
Đất rừng phòng hộ
480,00
1.2.3.
Đất rừng đặc dụng
713,90
1.3.
Đất nuôi trồng thủy sản
645,00
2.
Đất phi nông nghiệp
454,35
2.1
Đất chuyên dùng
376,80
2.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
0,70
2.1.2
Đất an ninh, quốc phòng
7,35
2.1.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
245,08
2.1.4
Đất có mục đích công cộng
123,67
2.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4,75
2.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
72,80
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Giang được Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang xác lập ngày 17 tháng 08 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
Các năm trong kỳ kế hoạch
năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Diện tích đất tự nhiên
382.331,34
382.331,34
382.331,34
382.331,34
382.331,34
382.331,34
1
Đất nông nghiệp
257.079,20
257.109,81
257.430,65
257.893,44
258.607,52
258.810,68
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
123.934,20
122.739,46
121.584,79
120.560,62
119.839,57
119.085,20
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
77.984,82
76.907,11
75.866,46
74.925,50
74.222,20
73.528,72
Trong đó: đất trồng lúa
71.442,94
70.270,37
69.131,80
68.135,94
67.393,23
66.688,76
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
45.949,38
45.832,35
45.718,33
45.635,12
45.617,37
45.556,48
1.2
Đất lâm nghiệp
128.799,81
129.726,06
130.869,30
132.013,19
133.119,58
133.767,67
1.2.1
Đất rừng sản xuất
101.329,31
102.025,42
102.963,90
103.949,19
104.806,58
105.103,27
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
15.161,70
15.261,70
15.361,70
15.461,70
15.561,70
15.641,70
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
12.308,80
12.438,94
12.543,70
12.602,30
12.751,30
13.022,70
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
4.204,73
4.503,83
4.836,10
5.182,17
5.516,47
5.832,77
1.4
Đất nông nghiệp khác
140,46
140,46
140,46
137,48
131,90
125,04
2
Đất phi nông nghiệp
90.465,16
92.153,29
93.580,87
94.907,85
96.127,95
97.505,73
2.1
Đất ở
21.039,03
21.168,19
21.320,38
21.460,48
21.613,30
21.751,30
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
20.132,08
20.184,32
20.241,53
20.288,88
20.374,17
20.390,49
2.1.2
Đất ở tại đô thị
906,95
983,37
1.078,85
1.171,60
1.239,13
1.360,81
2.2
Đất chuyên dùng
50.462,51
51.779,10
53.008,67
54.091,91
55.071,29
56.142,10
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
340,36
360,80
375,30
391,30
407,88
423,25
2.2.2
Đất an ninh, quốc phòng
24.959,52
25.067,00
25.074,82
25.082,92
25.172,75
25.549,75
2.2.2.1
Đất quốc phòng
24.472,98
24.579,26
24.584,78
24.590,58
24.676,41
24.958,41
2.2.2.2
Đất an ninh
486,54
487,74
490,04
492,34
496,34
591,34
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.397,57
2.163,71
2.956,49
3.476,07
3.966,19
4.202,45
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
268,48
568,48
924,18
1.144,18
1.317,18
1.417,18
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
286,53
706,17
1.089,25
1.337,83
1.607,95
1.695,00
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
117,04
137,04
157,04
177,04
192,04
208,55
2.2.3.4
Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng, gốm sứ
725,52
752,02
786,02
817,02
849,03
881,72
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
23.765,06
24.187,59
24.602,06
25.141,62
25.524,47
25.966,65
2.2.4.1
Đất giao thông
13.121,94
13.307,84
13.496,96
13.730,03
13.872,50
14.103,20
2.2.4.2
Đất thủy lợi
8.782,29
8.849,59
8.912,92
8.987,52
9.047,67
9.095,85
2.2.4.3
Đất để chuyền dẫn năng lượng
87,18
93,61
97,55
99,69
99,99
102,24
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hoá
317,14
365,22
429,32
497,77
554,74
604,64
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
80,55
87,75
93,28
98,78
104,36
108,86
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
703,73
731,15
751,67
781,52
809,85
832,93
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục thể thao
451,86
512,06
556,46
662,71
730,77
792,38
2.2.4.8
Đất chợ
86,64
89,40
93,60
97,80
100,79
107,75
2.2.4.9
Đất có di tích danh thắng
99,73
101,97
103,47
103,47
103,47
103,47
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
34
49,00
66,83
82,33
100,33
115,33
2.3
Đất tôn giáo tín ngưỡng
331,26
331,26
331,26
331,26
331,26
331,26
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.976,91
1.989,06
2.000,45
2.013,95
2.026,65
2.038,72
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
16.569,48
16.799,71
16.834,14
16.924,28
16.999,48
17.156,38
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
85,97
85,97
85,97
85,97
85,97
85,97
3
Đất chưa sử dụng
34.786,98
33.068,24
31.319,82
29.530,05
27.595,87
26.014,93
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
6.586
1.578
1.311
1.265
1.123
1.309
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4.514
1.111
1.080
954
699
670
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.176
1.055
996
885
651
589
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
3.140
785
780
670
481
424
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
338
56
84
69
48
81
1.2
Đất lâm nghiệp
2.040
466
228
304
414
628
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.461
428
201
280
359
193
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
579
38
27
24
55
435
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
17
1
3
4
5
4
1.4
Đất nông nghiệp khác
15
3
5
7
2
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
27
6
12
5
2
2
2.1
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
13
4
3
3
2
1
2.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4
1
1
1
1
2.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
10
1
8
1
3
Đất phi nông nghiệp không phảI đất ở chuyển sang đất ở
22
6
3
8
1
4
3.1
Đất chuyên dùng
13
1
8
1
3
3.1.1
Đất quốc phòng, an ninh
12
8
1
3
Trong đó: đất quốc phòng
12
8
1
3
3.1.2
Đất có mục đích công cộng
1
1
3.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2
1
1
3.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
7
4
2
1
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất cần thu hồi
Cả thời kỳ
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp
6.586
1.578
1.311
1.265
1.123
1.309
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
4.514
1.111
1.080
954
699
670
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.176
1.055
996
885
651
589
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
3.140
785
780
670
481
424
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
338
56
84
69
48
81
1.2
Đất lâm nghiệp
2.039
466
228
304
413
628
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.460
428
201
280
358
193
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
579
38
27
24
55
435
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
18
1
3
4
6
4
1.4
Đất nông nghiệp khác
15
3
5
7
2
Đất phi nông nghiệp
170
61
30
34
20
25
2.1
Đất ở
83
29
14
18
10
12
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
50
12
10
13
7
8
2.1.2
Đất ở tại đô thị
33
17
4
5
3
4
2.2
Đất chuyên dùng
40
15
3
11
7
4
2.2.1
Đất quốc phòng, an ninh
13
1
8
1
3
2.2.1.1
Đất quốc phòng
12
8
1
3
2.2.1.2
Đất an ninh
1
1
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
11
7
4
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
16
7
3
3
2
1
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
9
3
2
3
1
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
38
14
11
2
3
8
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Cả thời kỳ
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp
8.317,70
1.608,54
1.632,00
1.728,00
1.837,00
1.512,16
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
665
116,00
135,00
130,00
168,00
116,00
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
336.00
57,00
65,00
70,00
88,00
56,00
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
329
59,00
70,00
60,00
80,00
60,00
1.2
Đất lâm nghiệp
7.007,70
1.392,54
1.372,00
1.448,00
1.519,00
1.276,16
1.2.1
Đất rừng sản xuất
5.813,80
1.162,40
1.167,24
1.289,40
1.270,00
924,76
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
480,00
100,00
100,00
100,00
100,00
80,00
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
713,90
130,14
104,76
58,60
149,00
271,40
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
645,00
100,00
125,00
150,00
150,00
120,00
2
Đất phi nông nghiệp
454,35
109,80
116,35
62,24
97,18
68,78
2.1
Đất chuyên dùng
376,80
66,25
110,35
53,04
92,38
54,78
2.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
0,70
0,50
0,20
2.1.2
Đất quốc phòng, an ninh
7,35
2,20
1,15
4,00
0,20
2.2.2.1
Đất quốc phòng
6,20
2,20
-
4,0
0,20
2.2.2.2
Đất an ninh
1,15
1,15
-
-
2.1.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
245,08
44,25
78,00
26,90
65,00
30,93
2.1.4
Đất có mục đích công cộng
123,67
21,50
30,15
24,99
23,38
23,65
2.2
Đất nghĩa, trang nghĩa địa
4,75
0,25
3,00
1,50
2.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
72,80
43,30
3,00
7,70
4,80
14,00
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.