Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Đà Nẵng
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (Tờ trình số 5732/TTr-UB ngày 26 tháng 09 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 54/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
Chỉ tiêu
Mã
Hiện trạng
năm 2005
Kỳ cuối đến
năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
125.654
100,00
125.654
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.492
56,10
69.952
55,67
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
9.235
13,10
7.934
11,34
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN
7.605
6.652
1.1.1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.276
4.548
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNC
2.329
2.104
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.630
1.282
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
60.990
86,52
61.636
88,11
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
31.150
31.617
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.849
13.028
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
16.991
16.991
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
196
0,28
311
0,44
1.4
Đất nông nghiệp khác
NKH
71
0,10
71
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
48.204
38,36
53.749
42,78
2.1
Đất ở
OTC
5.561
11,54
7.261
13,51
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.372
3.238
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
3.189
4.023
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
7.960
16,51
12.110
22,53
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
172
176
2.2.2
Đất an ninh quốc phòng
CQA
2.540
2.518
2.2.2.1
Đất quốc phòng
QPH
2.499
2.478
2.2.2.2
Đất an ninh
ANI
39
39
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.802
4.436
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
SKK
939
2.481
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
620
1.646
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
188
204
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
55
105
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
CCC
3.446
4.980
2.2.4.1
Đất giao thông
DGT
2.163
3.361
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
DTL
405
406
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
DNT
21
24
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
DVH
247
291
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
DYT
41
64
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
287
409
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
85
212
2.2.4.8
Đất chợ
DCH
38
43
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
LDT
36
36
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
RAC
123
134
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
109
0,23
108
0,20
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
785
1,63
600
1,12
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
3.289
6,82
3.170
5,90
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
30.500
63,27
30.500
56,74
3
Đất chưa sử dụng
CSD
6.958
5,54
1.953
1,55
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
2.107
126
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
4.572
1.548
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
279
279
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.433
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN/PNN
1.315
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN/PNN
944
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
580
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
371
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP/PNN
1.018
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
898
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
120
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
100
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
148
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUC/NTS
148
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
PN0/PN1
134
3.1
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
CC0/PN1
14
3.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD/PN1
120
4
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKT/OTC
238
4.1
Đất chuyên dùng
CDG/OTC
50
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS/OTC
6
4.1.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK/OTC
16
4.1.3
Đất có mục đích công cộng
CCC/OTC
28
4.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD/OTC
90
4.3
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
SMN/OTC
98
3. Diện tích đất phải thu hồi
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.648
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
1.530
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN
1.142
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
728
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
388
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
1.018
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
898
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
120
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
100
2
Đất phi nông nghiệp
NKN
804
2.1
Đất ở
OTC
304
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
116
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
188
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
150
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
6
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
CQA
22
Trong đó: đất quốc phòng
22
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
80
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
CCC
42
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
231
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
119
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.893
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
228
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN
189
Trong đó: Đất trồng lúa
LUA
144
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
39
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
1.665
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
1.365
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
300
2
Đất phi nông nghiệp
NKN
3112
2.1
Đất ở
OTC
854
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
381
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
473
2.2
Đất chuyên dùng
PCD
2213
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
2
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1325
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
CCC
886
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
45
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng xác lập ngày 26 tháng 9 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Đà Nẵng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất
Thứ tự
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích đến năm (ha)
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.312
70.145
70.047
69.980
69.952
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
8.984
8.625
8.373
8.135
7.934
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN
7.429
7.174
6.988
6.812
6.652
1.1.1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.135
4.936
4.807
4.676
4.548
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNC
2.294
2.238
2.181
2.136
2.104
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.555
1.451
1.385
1.323
1.282
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
61.103
61.254
61.379
61.507
61.636
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
31.240
31.355
31.443
31.527
31.617
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.872
12.908
12.945
12.989
13.028
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
16.991
16.991
16.991
16.991
16.991
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
154
195
224
267
311
1.4
Đất nông nghiệp khác
NKH
71
71
71
71
71
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
49.587
52.187
53.003
53.474
53.749
2.1
Đất ở
OTC
5.968
6.850
7.104
7.199
7.261
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.559
2.991
3.123
3.194
3.238
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
3.409
3.859
3.981
4.005
4.023
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
9.029
10.863
11.493
11.890
12.110
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
173
175
176
176
176
2.2.2
Đất an ninh quốc phòng
CQA
2.528
2.520
2.518
2.518
2.518
2.2.2.1
Đất quốc phòng
QPH
2.489
2.481
2.479
2.479
2.479
2.2.2.2
Đất an ninh
ANI
39
39
39
39
39
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2.591
3.669
4.036
4.299
4.436
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
SKK
1.406
2.120
2.331
2.456
2.481
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
912
1.257
1.401
1.535
1.646
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
195
202
204
204
204
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
78
90
100
104
105
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
CCC
3.737
4.499
4.763
4.897
4.980
2.2.4.1
Đất giao thông
DGT
2.389
3.013
3.221
3.311
3.361
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
DTL
406
406
406
406
406
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
DNT
21
23
24
24
24
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
DVH
256
282
286
289
291
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
DYT
46
52
57
62
64
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
314
331
360
386
409
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
105
185
197
207
212
2.2.4.8
Đất chợ
DCH
38
40
42
42
43
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
LDT
36
36
36
36
36
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
RAC
126
131
134
134
134
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
108
108
108
108
108
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
732
644
611
600
600
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
3.250
3.222
3.187
3.177
3.170
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
30.500
30.500
30.500
30.500
30.500
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5.755
3.322
2.604
2.200
1.953
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
1.741
753
441
238
126
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3.735
2.290
1.884
1.683
1.548
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
279
279
279
279
279
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo từng năm (ha)
chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.433
472
636
536
456
333
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN/PNN
1.315
259
314
283
260
199
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN/PNN
944
205
236
196
184
123
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
580
118
160
115
119
68
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
371
54
78
87
76
76
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP/PNN
1.018
191
269
228
196
134
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
898
163
243
198
175
119
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
120
28
26
30
21
15
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
100
22
53
25
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
148
45
70
33
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUC/NTS
148
45
70
33
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
PN0/PN1
134
34
51
31
18
3.1
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
CC0)/PN1
14
8
6
3.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD/PN1
120
26
45
31
18
4
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKT/OTC
238
49
98
45
30
16
4.1
Đất chuyên dùng
CDG/OTC
50
11
24
6
5
4
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS/OTC
6
2
4
4.1.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK/OTC
16
4
8
3
4.1.3
Đất có mục đích công cộng
CCC/OTC
28
5
12
2
5
4
4.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD/OTC
90
22
31
24
13
4.3
Đất sông suối và mặt nước Chuyên dùng
SMN/OTC
98
16
43
15
12
12
3. Kế hoạch thu hồi đất
Thứ tự
Loại đất phải thu hồi
Mã
Diện tích
Phân theo từng năm (ha)
cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.648
472
691
589
511
385
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
1.530
259
369
336
315
251
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN
1.142
205
286
246
234
171
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
728
117
198
153
157
103
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
388
54
83
90
81
80
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
1.018
191
269
228
196
134
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
898
163
243
198
175
119
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
120
28
26
30
21
15
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
100
22
53
25
2
Đất phi nông nghiệp
NKN
804
168
289
152
122
73
2.1
Đất ở
OTC
304
69
93
55.21
47
40
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
116
23
34
20
22
17
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
188
46
59
35
25
23
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
150
36
65
28
13
8
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
6
2
2
2
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
CQA
22
5
7
5
5
Trong đó: đất quốc phòng
22
5
7
5
5
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
80
20
43
17
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
CCC
42
9
13
4
8
8
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
231
40
82
51
47
11
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
119
23
49
18
15
14
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích
Phân theo từng năm (ha)
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.893
418
459
361
365
290
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN
228
62
55
52
28
31
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN
189
57
47
40
21
24
Trong đó: đất trồng lúa
LUA
144
46
32
30
15
21
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
39
5
8
12
7
7
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
1.665
356
404
309
337
259
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
1.365
296
333
248
279
209
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
300
60
71
61
58
50
2
Đất phi nông nghiệp
NKN
3.112
761
776
610
506
459
2.1
Đất ở
OTC
854
213
317
140
106
78
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
381
53
131
61
80
56
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
473
160
186
79
26
22
2.2
Đất chuyên dùng
PCD
2.213
532
447
460
393
381
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
2
2
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.325
290
287
264
236
248
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
CCC
886
240
160
196
157
133
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
45
16
12
10
7
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.